index finger trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ index finger trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ index finger trong Tiếng Anh.

Từ index finger trong Tiếng Anh có các nghĩa là ngón tay trỏ, ngón trỏ, Ngón trỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ index finger

ngón tay trỏ

noun

The officers then walked down the line, carefully smelling each student’s thumbs and index fingers.
Sau đó, các viên cảnh sát đi dọc theo hàng, và ngửi kỹ ngón tay cái và ngón tay trỏ của mỗi sinh viên.

ngón trỏ

noun

My middle and index finger are the same length.
ngón giữa và ngón trỏ của tôi bằng nhau?

Ngón trỏ

noun

My middle and index finger are the same length.
ngón giữa và ngón trỏ của tôi bằng nhau?

Xem thêm ví dụ

It cost me another gash on the index finger and blood trickled down into my palm.
Việc đó khiến tôi phải trả giá, bằng một vết cứa nữa ở ngón tay trỏ, và máu rỉ xuống gan bàn tay tôi.
The officers then walked down the line, carefully smelling each student’s thumbs and index fingers.
Sau đó, các viên cảnh sát đi dọc theo hàng, và ngửi kỹ ngón tay cái và ngón tay trỏ của mỗi sinh viên.
The discus is spun off the index finger or the middle finger of the throwing hand.
Chiếc đĩa sẽ tách ra khỏi ngón trỏ hoặc ngón giữa của bàn tay ném.
With every syllable, he throws his index finger at the hard hat.
Cứ mỗi lời phát ra, nó lại trỏ ngón tay vào chiếc mũ cứng.
The index finger is next to the middle finger, which is next to the ring finger, etc.
Ngón trỏ bên cạnh ngón giữa, ngón giữa cạnh ngón nhẫn,...
"""Because if you are—"" He pressed his index finger gently against her soft lips."
“Bởi vì nếu anh định...” Anh đặt ngón trỏ nhẹ nhàng lên đôi môi mềm mại của cô.
Wiggle both of your index fingers.
Lắc lư cả hai ngón trỏ của bạn.
People frequently flashed the 'LABAN' sign, which is an "L" formed with their thumb and index finger.
Mọi người thường xuyên thể hiện ký hiệu 'LABAN', là một chữ "L" tạo thành từ ngón cái và ngón trỏ.
My middle and index finger are the same length.
Vì ngón giữa và ngón trỏ của tôi bằng nhau?
Fleming's Left Hand Rule is... - KANG Ha- young! The thumb, index finger and middle finger of your left hand...
Quy tắc bàn tay trái của Fleming là... - KANG Ha- young! ngón cái, ngón út và ngón giữa của tay trái...
A slight tilt to the tablet encourages users to navigate the simulation with their index finger, giving optimal visibility.
Đặt nghiêng tablet sẽ buộc người sử dụng điều hướng mô phỏng bằng ngón tay trỏ, sẽ cho người dùng một tầm nhìn tối ưu.
3 Holding the front of the knot loosely with the index finger, pull the wide end through the loop in front.
3 Dùng ngón tay trỏ cầm nút nhẹ nhàng, và kéo đầu rộng qua cái vòng ở phía trước.
He handed his cigarette to the guy next to him, made a circle with the thumb and index finger of one hand.
Hắn đưa điếu thuốc đang hút cho thằng ngồi bên, một tay ngoắc ngón cái vào ngón trỏ thành một vòng tròn.
A detective with the sheriff 's office waves as though he 's firing a six-shooter - with the thumb up and a quick jab of the index finger .
Một thám tử làm việc ở văn phòng cảnh sát trưởng vẫy tay như thể anh ấy đang bắn súng lục – với động tác đưa lên của ngón cái vàthọc nhanh về phía trước của ngón trỏ .
" Mr. Samsa, " called out the middle lodger to the father and, without uttering a further word, pointed his index finger at Gregor as he was moving slowly forward.
" Ông Samsa ", được gọi là các người ở trọ giữa người cha và, mà không thốt ra một thêm từ, chỉ ngón tay trỏ của mình tại Gregor khi ông đã di chuyển chậm về phía trước.
In other words, the opening between the index finger and thumb is scaled to the real not the apparent size of the target object as the hand approaches the object.
Nói cách khác, việc mở giữa ngón trỏngón tay cái được chia tỷ lệ với kích thước thực tế không phải là đối tượng mục tiêu khi bàn tay nắm tay tiếp cận đối tượng.
A potential customer must provide as proof of identity a notarized certification of the details on the form, a copy of their national identity papers, or a fingerprint from their right index finger.
Người nộp đơn phải cung cấp chứng minh nhân thân bằng giấy chứng nhận có công chứng các chi tiết trên mẫu đơn, bản sao giấy tờ tùy thân quốc gia, hoặc dấu vân tay của ngón trỏ phải .
In a traditional Jewish wedding ceremony, the wedding ring is placed on the bride's righthand index finger, but other traditions place it on the middle finger or the thumb, most commonly in recent times.
Trong các nghi lễ cưới của người Do Thái truyền thống, chiếc nhẫn được đặt trên ngón trỏ, nhưng các truyền thống khác ghi lại nó ở ngón giữa hoặc ngón cái là phổ biến nhất trong thời gian gần đây.
But your index and middle fingers are the same length.
Nhưng ngón trỏngón giữa của anh dài bằng nhau.
I step off, I'm standing on the platform, and I feel my index finger in the first scar that I ever got, from my umbilical cord, and then around that, is traced the last scar that I got from my surgeon, and I think that, that chance encounter with those kids on the street with their knives
Tôi bước xuống tàu, đứng trên mặt đất, và tôi cảm thấy ngón trỏ của mình đang để ở nơi vết sẹo đầu tiên tôi có trong đời. Từ chỗ dây rốn của tôi, xung quanh thì có vết tích của vết sẹo cuối cùng mà tôi có từ cuộc phẫu thuật.
The index second, third, and fourth fingers were approximately the same length and were united in life within a fleshy covering.
Các ngón tay thứ hai, thứ ba và thứ tư có chiều dài gần bằng nhau và được kết nối với nhau bằng một lớp phủ thịt.
Put your thumb, index finger and...
Để ngón cái, ngón út và...
Put your thumb, index finger and... - Soo- jung...
Để ngón cái, ngón út và... - Soo- jung...
Obviously it's clinging there, not by animal magnetism, but by chicanery, my index finger being there.
Hiển nhiên nó đang dính ở đó, không phải do từ tính mà nhờ mánh khóe, ngón trỏ của tôi ở đó.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ index finger trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.