indict trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ indict trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ indict trong Tiếng Anh.
Từ indict trong Tiếng Anh có các nghĩa là buộc tội, truy tố. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ indict
buộc tộiverb Probably some major federal indictment of somebody who majorly does not wanna get indicted. Hầu như những bảng cáo trạng của cảnh sát liên bang của một ai đó bị buộc tội. |
truy tốverb Well, it's circumstantial but more than enough to indict. Chỉ là gián tiếp nhưng quá đủ để truy tố. |
Xem thêm ví dụ
According to a copy of the indictment, on September 29, 2012, the People’s Court of Tan An city convicted and sentenced Dinh Nguyen Kha to two years in prison for “intentionally causing injuries [to others].” Theo một bản sao của tờ cáo trạng, vào ngày 29 tháng Chín năm 2012, Tòa án Nhân dân thành phố Tân An đã xử và kết án Đinh Nguyên Kha hai năm tù về tội “cố ý gây thương tích.” |
On May 13, 1985, the police, along with city manager Leo Brooks, arrived with arrest warrants and attempted to clear the building and arrest the indicted MOVE members. Vào 13 tháng 5 năm 1985, cảnh sát, cùng với quản lý thành phố Leo Brooks, đến dọn sạch tòa nhà và thực hiện lệnh bắt giữ. |
Before he was indicted, Swartz was offered a plea deal that involved three months in prison, time in an halfway house, and a year of home detention, all without the use of a computer. Trước khi khởi tố, Swartz đã được đề nghị& lt; br / & gt; một thoả thuận rằng cậu chỉ phải ngồi tù ba tháng, & lt; br / & gt; trong trại phục hồi nhân phẩm và một năm quản thúc tại nhà tất nhiên là phải rời xa máy vi tính. |
What an indictment! Đây đúng là một bản cáo trạng! |
They were quickly indicted for rebellion. Ông bị bắt vì bị buộc tội phiến loạn. |
Practices of the unscrupulous money changers stand indicted in the court of public opinion , rejected by the hearts and minds of men . Thói thao túng tiền tệ một cách vô liêm sỉ đã bị tòa án công luận lên án , đã bị lương tri và trí tuệ của loài người chối bỏ . |
Kate is the widow of former CIA agent Adam Morgan, who committed suicide after he was indicted for selling U.S. state secrets to the Chinese. Kate là vợ của cựu đặc vụ CIA Adam Morgan, người đã tự tử sau khi mình bị buộc tội bán bí mật quốc gia của Mỹ cho Trung Quốc. |
He left Macau on suspicions that he was being targeted for assassination by Kim Jong-un; South Korean authorities had formerly indicted a North Korean agent, Kim Yong-su, who confessed to planning an attack on Kim Jong-nam in July 2010. Ông rời Macau vì nghi ngờ mình là mục tiêu ám sát của Kim Jong-un; Các nhà chức trách Hàn Quốc truy tố trước đó một gián điệp của Bắc Triều Tiên tên là Kim Yong-su thú nhận lập kế hoạch cho một cuộc tấn công vào Kim Jong-nam trong tháng 7 năm 2010. |
On April 20, 2005, David Brown was indicted for obstruction of justice. Vào ngày 20 tháng 4 năm 2005, David Brown bị truy tố vì tội cản trở công lý. |
To distribute the tract Ecclesiastics Indicted, for example, we boarded a train one evening with the rest of the congregation and traveled to the town of Regensburg, some 200 miles [300 km] from Dresden. Thí dụ, để phân phát giấy nhỏ Ecclesiastics Indicted (Buộc tội hàng giáo phẩm), chúng tôi cùng cả hội thánh một tối đáp xe lửa đến thị trấn Regensburg, cách Dresden khoảng 300 kilômét. |
On 11 December, among crowded and silent streets, the deposed king was brought from the Temple to stand before the Convention and hear his indictment, an accusation of high treason and crimes against the State. Ngày 11 tháng 12, người ta đem nhà vua bị phế truất ngang qua những đám đông im lặng trên đường phố đến nhà tù Temple để đứng trước Đại hội Quốc dân nghe đọc cáo trạng về tội phản quốc và tội ác chống lại Nhà nước. |
"Indicted Persons: Ieng Thirith". Ông ấy đã giết mọi người," Ieng Thirith nói. |
As early as 1992, Mandela informally approached President George H.W. Bush with a proposal to have the two indicted Libyans tried in a third country. Từ đầu năm 1992, Mandela đã có lời đề nghị không chính thức gửi tới Tổng thống George H.W. Bush yêu cầu xét xử hai nghi phạm Lybia tại quốc gia thứ ba. |
Wada was indicted for three counts of rape. Wada bị truy tố vì tội ba lần hiếp dâm. |
ICTY indictments were issued for JNA generals and officers involved in the bombing. Bản cáo trạng của ICTY đã được ban hành tới các tướng lĩnh JNA và các sĩ quan liên quan đến vụ đánh bom. |
He was indicted for the crime of bringing whiskey into Indian Territory, a Federal offense. Ông bị kết tội đem rượu whiskey vào Lãnh thổ Bản địa Mỹ, đây là một tội hình liên bang. |
President Mandela took a particular interest in helping to resolve the long-running dispute between Gaddafi's Libya, on one hand, and the United States and UK on the other, over bringing to trial the two Libyans who were indicted in November 1991, and accused of bombing Pan Am Flight 103, which subsequently broke apart and fell to and near the Scottish town of Lockerbie on 21 December 1988, with the loss of 270 lives. Tổng thống Mandela có sự quan tâm đặc biệt trong việc giúp đỡ giải quyết tranh cãi kéo dài giữa một bên là quốc gia Lybia dưới thời Gaddafi, còn bên kia là Hoa Kỳ và Anh, đối với việc mang ra xét xử hai người Lybia bị truy tố vào tháng 11 năm 1991 và bị buộc tội phá hoại Chuyến bay 103 của Pan Am, khiến nó rơi tại thị trấn Lockerbie của Scotland ngày 21 tháng 12 năm 1988, làm cho 270 người thiệt mạng. |
This was the first indictment of someone who has ever held the office of Israeli Prime Minister. Đây là cáo trạng đầu tiên với một người từng giữ chức vụ Thủ tướng Israel. |
Practices of the unscrupulous money changers stand indicted in the court of public opinion , rejected by the hearts and minds of men Thói thao túng tiền tệ một cách vô liêm sỉ đã bị tòa án công luận lên án , đã bị lương tri và trí tuệ của loài người chối bỏ . |
He gets indicted on the same day that two people in England who are part of LulzSec get arrested, and a few other real hackers. Anh ấy bị buộc tội cùng ngày với hai& lt; br / & gt; người Anh ở vùng Lulzsec đã bị bắt và một vài những hacker thực thụ. |
Jesus indicted him with these words: “That one was a manslayer when he began, and he did not stand fast in the truth, because truth is not in him. Chúa Giê-su đã kết tội Sa-tan bằng những lời sau: “Vừa lúc ban đầu nó đã là kẻ giết người, chẳng bền giữ được lẽ thật, vì không có lẽ thật trong nó đâu. |
Pham Doan Trang, the co-author of one of the articles cited in the indictment, sought to attend the trial as a concerned witness, but police detained her on the morning of the trial and only released her after the verdict was issued. Phạm Đoan Trang, đồng tác giả của một trong những bài viết được nêu trong bản cáo trạng, cố tìm cách dự phiên tòa với tư cách một nhân chứng hữu quan. Nhưng công an đã câu lưu cô vào buổi sáng khi diễn ra phiên xử, và chỉ thả cô sau khi bản án đã được tuyên. |
He and Russell Welch were set to be indicted for arms smuggling in a federal investigation with Vassili Vlaslov in'08. Hắn và Russell Welch từng chuẩn bị lãnh án vì buôn lậu trong một vụ điều tra liên bang về năm 2008. |
12 Do the facts support this indictment of false religion? 12 Việc tôn giáo giả bị truy tố có được thực tế xác minh không? |
"Aaron Hernandez indicted in 2012 Boston double homicide". Truy cập ngày 5 tháng 7 năm 2013. ^ “Aaron Hernandez indicted in 2012 Boston double homicide”. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ indict trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới indict
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.