indebtedness trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ indebtedness trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ indebtedness trong Tiếng Anh.
Từ indebtedness trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự mang ơn, công nợ, số tiền nợ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ indebtedness
sự mang ơnnoun |
công nợnoun |
số tiền nợnoun |
Xem thêm ví dụ
So everybody knew this is a, not a useless project, this is an absolute damaging, a terrible project -- not to speak about the future indebtedness of the country for these hundreds of millions of dollars, and the siphoning off of the scarce resources of the economy from much more important activities Vậy là tất cả đều biết đây không chỉ là một dự án vô ích, mà còn gây tổn thất lớn, một dự án tồi tệ đấy là còn chưa kể đến việc nước này sẽ phải gánh món nợ hàng trăm triệu đô trong tương lai và các nguồn lực có hạn của nền kinh tế sẽ bị rút đi từ các hoạt động quan trọng hơn như trường học hay bệnh viện, v. v. |
3 Do we personally feel this same indebtedness and manifest a similar eagerness to reach everyone in our territory? 3 Chính chúng ta có cảm thấy mắc nợ giống như thế và biểu lộ cùng một lòng sốt sắng để gặp mỗi người trong khu vực của chúng ta không? |
" We intend to use all of our net proceeds from this offering to reduce our indebtedness , " the prospectus filed with the SEC said . Bản cáo bạch nộp cho SEC nêu rõ : " Chúng tôi dự kiến sử dụng tất cả tiền thu được thực tế từ đợt phát hành chứng khoán này để giảm bớt số tiền chúng tôi đang nợ " . |
Of the domestic debt, government bonds, known as loan-office certificates, composed $11.5 million, certificates on interest indebtedness $3.1 million, and continental certificates $16.7 million. Trong tổng số nợ trong nước, công trái được biết với tên gọi "loan-office certificate" chiếm $11,5 triệu, chứng nhận tiền lời trên tiền nợ là $3,1 triệu, và chứng nhận lục địa là $16,7 triệu. |
What balanced view of indebtedness will be taken by the man of God? Người của Đức Chúa Trời sẽ có quan niệm thăng bằng nào về nợ nần? |
2 While we are first indebted to our Creator as the true Source of all life, we should feel a deep sense of indebtedness to our parents. 2 Tuy rằng chúng ta mang ơn Đấng Tạo hóa của chúng ta trước hết vì thật ra mọi sự sống đều đến từ nơi Ngài, chúng ta cũng phải cảm thấy mang ơn cha mẹ thật nhiều. |
On the other hand, it can reveal his modesty and humility if he acknowledges his indebtedness to Jehovah for anything he has done that has brought him praise. Mặt khác, lời khen cũng làm tỏ lộ sự khiêm tốn và sự khiêm nhường của một người, nếu người này nhìn nhận là mình nợ Đức Giê-hô-va về những điều đã đem lại sự khen ngợi cho mình. |
However, though we are indebted to our parents, indebtedness to our Creator is even greater. Tuy nhiên, dù chúng ta có đội ơn cha-mẹ chúng ta đến đâu, chúng ta còn phải mang ơn Đấng Tạo-hóa của chúng ta nhiều hơn thế nữa. |
(Acts 14:17) So it is only right for us to acknowledge our indebtedness to the Creator and our dependence on his provisions for life. Cho nên chúng ta phải biết đội ơn Đấng Tạo-hóa và hiểu rằng việc gìn-giữ sự sống của chúng ta tùy-thuộc nơi những gì Ngài ban cho chúng ta. |
(John 4:24) But man’s inability to see the Creator really is no valid reason for taking His generous provisions for granted and refusing to acknowledge our indebtedness to Him. Tuy nhiên, chúng ta không thể nào xem những sự ban cho từ Đức Chúa Trời đến với chúng ta như là điều tự-nhiên mà có và phủ-nhận món nợ đối với Ngài chỉ vì chúng ta không thể thấy Ngài. |
Transactions may be settled by credits or debits to the account while the balance represents the indebtedness between the two parties. Các giao dịch có thể được quyết toán bằng cách ghi Có hay ghi Nợ vào tài khoản trong khi số dư là công nợ giữa hai bên. |
The expansion of the Venezuelan economy was based on the indebtedness of the Venezuelan nation, one of the causes of the economic crisis in Venezuela in the 1960s in which important projects such as the El Recreo Urban Center of Marcel Brauer on Casanova Avenue (Sabana Grande) were paralyzed. Sự mở rộng của nền kinh tế Venezuela dựa trên sự mắc nợ của quốc gia Venezuela, một trong những nguyên nhân của cuộc khủng hoảng kinh tế ở Venezuela vào những năm 1960 trong đó các dự án quan trọng như Trung tâm đô thị El Recreo của Marcel Brauer trên Đại lộ Casanova (Sabana Grande) bị tê liệt. |
Why is it important for us to remember our indebtedness to God? Tại sao là điều quan trọng để chúng ta nhớ đến món nợ của mình đối với Thượng Đế? |
We're approaching the levels of indebtedness we had at World War Il, and the baby boomers haven't even retired yet, and when they do, this is what will happen. Chúng ta đang tiến gần đến thời kì nợ nần như trong Thế chiến II, Các thế hệ trước thậm chí còn chưa nghỉ hưu và đến khi họ về hưu, đây là những gì sẽ xảy ra |
Haraway has denied any indebtedness to Lovecraft's Cthulhu, claiming that her "chthulu" is derived from the Greek khthonios, meaning "of the earth". Haraway đã phủ nhận bất kỳ sự mắc nợ nào tới nhân vật Cthulhu của Lovecraft, tuyên bố rằng cụm "chthulu" của cô bắt nguồn từ khthonios trong tiếng Hy Lạp, nghĩa là "của trái đất". |
Do we understand our indebtedness to Heavenly Father and plead with all our souls for the grace of God? Chúng ta có hiểu về sự mắc nợ của mình với Cha Thiên Thượng và hết lòng khẩn cầu để có được ân điển của Thượng Đế không? |
Humility is revealed if the praise moves us to acknowledge our indebtedness to Jehovah and encourages us to continue to serve him. Nếu là người khiêm nhường, lời khen sẽ thúc đẩy chúng ta bày tỏ lòng biết ơn Đức Giê-hô-va và khuyến khích chúng ta tiếp tục phụng sự Ngài. |
Since Christians are not negligent about indebtedness, even after being legally freed of certain debts, some have felt obliged to try to pay off canceled sums if the creditors would accept payment. Bởi vì tín đồ đấng Christ không nên lờ đi số nợ mình mắc, nên ngay cả sau khi được pháp luật tha một số nợ nào đó rồi, một số người cảm thấy lương tâm buộc mình phải cố trả các món nợ đã được hủy bỏ nếu chủ nợ chịu cho trả góp. |
While love and a sense of indebtedness to the one who had given him life and who had nurtured him were factors, Joseph no doubt also felt a keen desire to please Jehovah. Ngoài yếu tố là tình thương và lòng biết ơn đối với đấng sinh thành nuôi dưỡng mình, Giô-sép chắc chắn cũng tha thiết muốn làm vui lòng Đức Giê-hô-va. |
Sometimes people even get to the point where they can’t receive a gift or, for that matter, even a compliment without embarrassment or feelings of indebtedness. Đôi khi, người ta còn cảm thấy ngượng ngùng hoặc cảm thấy mang ơn người tặng quà, thậm chí cả một lời khen. |
Our eternal indebtedness to “Christ Jesus, who gave himself for us,” should motivate us to learn more about him and his loving Father, Jehovah God. Món nợ vĩnh cửu của chúng ta đối với “Đức Chúa Jêsus-Christ, là Đấng liều mình vì chúng ta”, nên thúc đẩy chúng ta học biết nhiều hơn về ngài và Cha yêu thương của ngài, Giê-hô-va Đức Chúa Trời. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ indebtedness trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới indebtedness
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.