incursion trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ incursion trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ incursion trong Tiếng Anh.
Từ incursion trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự chảy vào, sự xâm nhập, sự đột nhập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ incursion
sự chảy vàonoun |
sự xâm nhậpnoun Confirm Team Viper's on board, ready for incursion. Xác nhận, đội Viper đã trên máy bay, sẵn sàng cho sự xâm nhập. |
sự đột nhậpnoun |
Xem thêm ví dụ
Facing ground incursions near the city's outlying areas, military leaders in Nagorno-Karabakh organized an offensive to take the town. Đối mặt với các cuộc xâm nhập bằng bộ binh vào các vị trí ngoại vi thành phố, các chỉ huy quân sự Nagorno-Karabakh tổ chức một chiến dịch đánh chiếm thị trấn này. |
The Saracens' Tower (16th century), built to prevent sudden incursions of pirates from Maghreb. Tháp Saracen (thế kỷ 16), được xây dựng để chống lại các cuộc tấn công bất ngờ của những tên cướp biển đến từ Maghreb. |
By 1067, the Turks had been making incursions at will into Mesopotamia, Melitene, Syria, Cilicia, and Cappadocia, culminating with the sack of Caesarea and the plundering of the Church of St Basil. Đến năm 1067, người Thổ đã lần lượt xâm lấn vào các xứ Lưỡng Hà, Melitene, Syria, Cilicia và Cappadocia, lên đến đỉnh điểm là vụ đốt phá thành Caesarea và cướp bóc nhà thờ St Basil. |
His brother was one of the raw recruits killed in that incursion. Em trai anh ta là một lính mới bị giết trong cuộc đột kích đó. |
To protect Byzantine Thrace from Magyar incursions (such as the ones in 934 and 943), Romanos paid them protection money and pursued diplomatic venues. Nhằm bảo vệ miền Thracia thoát khỏi các cuộc xâm nhập của người Magyar (như vụ việc xảy ra vào năm 934 và 943), Romanos trả tiền để đổi lấy sự bảo vệ của họ và theo đuổi những động thái ngoại giao vụ lợi. |
A series of major Carpi incursions into the empire are recorded, either alone or in alliance with their neighbouring Sarmatian or Germanic tribes (including Roxolani, Bastarnae, Goths). Một loạt các cuộc xâm lược lớn của người Carpi vào đế chế đã được ghi lại, hoặc một mình hoặc trong liên minh với các bộ tộc người Sarmatia hoặc German láng giềng của họ (bao gồm cả người Roxolani, Bastarnae, Goth). |
950), Ragusa was founded in the 7th century, named after a "rocky island" called Lausa, by refugees from Epidaurum (Ragusa Vecchia), a Greek city situated some 15 km to the south, when that city was destroyed in the Slavic incursions. 950) của Konstantinos VII, Ragusa được thành lập vào thế kỷ thứ 7, được đặt tên theo "hòn đảo nhiều đá" Lausa, bởi người tị nạn đến từ Epidaurum (Ragusa Vecchia), một thành phố Hy Lạp nằm ở khoảng 15 km về phía nam, khi thành phố đó bị phá hủy trong cuộc tấn công của người Slav. |
The situation was furthermore favorable to the Romans: Vologases faced a serious revolt by the Hyrcanians in the region of the Caspian Sea as well as incursions of Dahae and Sacae nomads from Central Asia, and was unable to support his brother. Tình hình lúc này lại có nhiều thuận lợi hơn nữa cho người La Mã: Vologases phải đối mặt với một cuộc khởi nghĩa nghiêm trọng của người Hyrcania ở khu vực biển Caspian cũng như những cuộc xâm nhập của người Dahae và Sacae, những bộ lạc du mục đến từ Trung Á, và vì vậy ông ta không thể hỗ trợ cho người em trai mình. |
The railroad, seeing Standard's incursion into the transportation and pipeline fields, struck back and formed a subsidiary to buy and build oil refineries and pipelines. Đường sắt, nhìn thấy sự xâm nhập của Standard vào các lĩnh vực giao thông và đường ống, đã quay trở lại và hình thành một công ty con để mua và xây dựng các nhà máy lọc dầu và đường ống dẫn dầu. |
Rwandan Hutu militia forces (Interahamwe), who had fled Rwanda following the ascension of an RPF-led government, had been using Hutu refugee camps in eastern Zaire as bases for incursion against Rwanda. Lực lượng dân quân Hutu của Rwanda (Interahamwe), những người đã bỏ chạy khỏi Rwanda sau khi chính phủ do RPF thành lập lên nắm chính quyền, đã sử dụng những trại tị nạn ở miền đông Zaire làm căn cứ cho tấn công Rwanda. |
Arafat often led these incursions personally. Arafat thường đích thân chỉ huy những cuộc đột kích này. |
Such incursions must have been incredibly devastating to the populations of the raided countries, and it is suggested that the campaigns into Nubia may have contributed to the dissemination of the A-Group culture of that region. Những cuộc xâm lược như vậy phải thật tàn phá đối với quần thể các quốc gia bị đột nhập, và các đề xuất rằng các chiến dịch vào Nubia có thể góp phần vào việc phổ biến văn hóa Ai Cập vào khu vực đó. |
In April 1970, US President Richard Nixon announced to the American public that US and South Vietnamese ground forces had entered Cambodia in a campaign aimed at destroying NVA base areas in Cambodia (see Cambodian Incursion). Tháng 4 năm 1970, Tổng thống Mỹ Nixon tuyên bố với công chúng rằng các lực lượng trên bộ của Mỹ và Việt Nam Cộng hòa đã tiến vào Campuchia trong một chiến dịch nhằm tiêu diệt các vùng căn cứ của NVA tại Campuchia (xem Cuộc xâm nhập Campuchia). |
A brief marine incursion marks the early Oligocene in Europe. Sự xâm nhập lòng đại dương trong thời gian ngắn đánh dấu đầu thế Oligocen ở châu Âu. |
A series of military incursions into Florida led Spain to cede it and other Gulf Coast territory in 1819. Một loạt các cuộc tiến công quân sự của Hoa Kỳ vào Florida đưa đến việc Tây Ban Nha nhượng lại vùng đất Florida và nhiều lãnh thổ duyên hải Vịnh Mexico khác cho Hoa Kỳ năm 1819. |
Although the Welsh language and its ancestors have been spoken in what is now Wales since well before the Roman incursions into Britain, historian John Davies argues that the origin of the "Welsh nation" can be traced to the late 4th and early 5th centuries, following the Roman departure. Dù người Wales và tổ tiên họ đã sống ở đây từ lâu trước khi những cuộc xâm lược của La Mã diễn ra, John Davies cho rằng "dân tộc tính Wales" khởi đầu vào thế kỷ 4 hoặc 5, sau khi người La Mã rời đi. |
Commodus's legates devastated a territory some five miles deep along the north of the castrum at modern day Gilău to establish a buffer in the hope of preventing further barbarian incursions. Những viên legate của Commodus đã tàn phá một lãnh thổ sâu khoẳng chừng năm dặm; dọc theo phía bắc của castrum tại Gilău ngày nay để thiết lập một vùng đệm với hy vọng ngăn chặn các xâm nhập khác nữa của người man rợ. |
So traffic conflicting an incursion on neighbourhoods is still a major issue we need to deal with. Vì thế những xung đột và xâm hại của giao thông đến cộng đồng dân cư vẫn là một vấn đề trọng yếu cần được quan tâm. |
When President Nixon launched the incursion in 1970, American and South Vietnamese troops operated under an umbrella of air cover that was designated Operation Freedom Deal. Khi tổng thống Nixon ra lệnh tiến hành Chiến dịch Campuchia 1970, quân Mỹ và Nam Việt Nam tiến hành chiến dịch dưới lớp ô không lực bảo vệ được mệnh danh Chiến dịch Freedom Deal. |
The report further states that there is no evidence that UFO sightings are caused by incursions of intelligent origin, or that any UFO consists of solid objects which might create a collision hazard. Báo cáo tiếp tục tuyên bố rằng không có bằng chứng cho thấy hiện tượng UFO là do sự xâm nhập của nguồn gốc trí thông minh, hoặc bất kỳ UFO nào bao gồm các vật thể rắn có thể tạo ra một mối nguy hiểm va chạm. |
However, his deeper incursions into Upper Perú led to defeats at Vilcapugio and Ayohuma, leading the Second Triumvirate to order his replacement as Commander of the Army of the North by the newly arrived José de San Martín. Tuy nhiên, cuộc xâm nhập sâu hơn của mình vào Upper Perú dẫn đến thất bại tại Vilcapugio và Ayohuma, dẫn bộ ba thứ hai để đặt hàng thay thế ông là Tư lệnh quân đội của Bắc do mới đến José de San Martín. |
Confirm Team Viper's on board, ready for incursion. Xác nhận, đội Viper đã trên máy bay, sẵn sàng cho sự xâm nhập. |
I promise you, we are already well prepared for any incursions into our kingdom. Ta hứa với con Bọn ta đã chuẩn bị kỹ cho bất kỳ cuộc xấm chiếm nào vào vương quốc của ta |
Developers still retained the Command & Conquer 3 idea (tentatively named 'Incursion'), intending it to be an update of the original C&C game in terms of gameplay and setting. Các nhà phát triển vẫn còn giữ lại ý tưởng của Command & Conquer 3 (dự kiến đặt tên là 'Incursion') với dự định nó sẽ được một bản cập nhật game C&C gốc về cách chơi và thiết lập . |
This is further confirmed by former C&C designer Adam Isgreen, who confirms that Tiberian Dawn in fact follows on the conclusion of Red Alert's Allies campaign, while Red Alert 2 and Yuri's Revenge take place in a second parallel universe, created by a new attempt to alter history in "Tiberian Incursion", the working title of Westwood Studios' cancelled version of Command & Conquer 3. Theo nhà cựu thiết kế của C&C là Adam Isgreen,Tiberian Dawn trong thực tế là diễn ra sau kết thúc của chiến dịch Đồng Minh trong Red Alert , trong khi Red Alert 2 và Yuri's Revenge diễn ra trong một vũ trụ song song thứ hai, được tạo ra bởi một nỗ lực mới để làm thay đổi lịch sử trong "Tiberian Incursion" vốn là một phiên bản của Command & Conquer 3 do Westwood Studios đã bị ngưng phát triển . |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ incursion trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới incursion
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.