incite trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ incite trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ incite trong Tiếng Anh.
Từ incite trong Tiếng Anh có các nghĩa là xui, khuyến khích, kích động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ incite
xuiverb Does he, though, incite others to commit vile deeds? Tuy nhiên, có phải ngài xui khiến người ta làm những điều xấu không? |
khuyến khíchverb In this way they encouraged one another and incited one another to love and fine works. Bằng cách đó, họ khuyến khích và khuyên giục nhau về lòng yêu thương và việc tốt lành. |
kích độngverb So you think it's entertaining to predict and incite terrorist attacks? Vậy ông nghĩ việc dự đoán và kích động tấn công khủng bố là giải trí? |
Xem thêm ví dụ
It was more like this: "Manal al-Sharif faces charges of disturbing public order and inciting women to drive." Như thế này: “Manal al-Sharif đối mặt với các cáo buộc vi phạm an ninh công cộng và xúi giục phụ nữ lái xe." |
Heavy precipitation and convection within a developing Mediterranean tropical cyclone are usually incited by the approach of an upper-level trough—an elongated area of low air pressures—bringing downstream cold air, encircling an existing low-pressure system. Lượng mưa và sự đối lưu trong một cơn bão nhiệt đới ở vùng Địa Trung Hải đang phát triển thường bị kích động bởi sự tiếp cận của một vùng khí quyển áp suất thấp - một khu vực dài áp suất không khí thấp - đưa không khí lạnh xuống phía dưới, bao quanh một hệ thống áp suất thấp hiện có. |
But you'll see here a blocked page of what happens when you try to reach certain Facebook pages and some other websites that the transitional authorities have determined might incite violence. Nhưng bạn sẽ thấy ở đây, một trang bị chặn những gì xảy ra khi bạn cố gắng vào dĩ nhiên Facebook và một vài website khác mà những chính quyền quá độ đã khống chế, có thể gây ra bạo động. |
(Ephesians 1:22; Revelation 1:12, 13, 20; 2:1-4) In the meantime, if we follow the fine example set by Stephanas, Fortunatus, and Achaicus and continue to labor in the service of our brothers, we too will be loyally supporting the congregation arrangement, building up our brothers, and ‘inciting them to love and fine works.’—Hebrews 10:24, 25. Trong khi chờ đợi, nếu chúng ta theo gương tốt của Sê-pha-na, Phốt-tu-na và A-chai-cơ và tiếp tục chịu khó phục vụ các anh em, chúng ta cũng sẽ trung thành ủng hộ sự sắp đặt của hội thánh, xây dựng anh em và ‘khuyên-giục họ về lòng yêu-thương và việc tốt-lành’ (Hê-bơ-rơ 10:24, 25). |
Meetings Incite to Fine Works Các buổi họp khuyến giục về những việc tốt lành |
And we even wrote a blog that almost burnt the house down among some of our members, unfortunately, when we talked about the fact that even Donald Trump has free speech rights as president, and an effort to hold him accountable for incitement of violence at his marches or his rallies is unconstitutional and un-American. Và thậm chí bọn tôi viết một trang blog mà gần như đã thiêu rụi nhà của một số trong các thành viên bọn tôi, không may là khi chúng tôi nói về sự thật rằng kể cả Donald Trumpt có quyền tự do ngôn luận như một tổng thống, và nỗ lực để làm ông ấy chịu trách nhiệm cho việc kích động bạo lực ở các cuộc diễu hành và mít tin của ông ấy là phi hiến pháp và không phải người Mỹ. |
Koch himself was eventually imprisoned at Buchenwald by the Nazi authorities for incitement to murder. Bản thân Koch cuối cùng cũng bị chính quyền Đức Quốc xã nhốt trong trại Buchenwald vì tội xúi giục giết người. |
(24:1-27) Before Jewish accusers, Paul showed that he had not incited a mob. Trước mặt những kẻ tố cáo người Do-thái, Phao-lô cho thấy ông không xúi dân dấy loạn. |
Demonstrations in the city of Timisoara were triggered by the government-sponsored attempt to evict László Tőkés, an ethnic Hungarian pastor, accused by the government of inciting ethnic hatred. Những cuộc tuần hành ở thành phố Timișoara phát sinh bởi nỗ lực được chính phủ ủng hộ nhằm đuổi László Tőkés, một Mục sư người Hungary, bị chính phủ buộc tội gây ra sự căm ghét sắc tộc. |
Probes by the UN have found evidence of increasing incitement of hatred and religious intolerance by "ultra-nationalist Buddhists" against Rohingyas while the Myanmar security forces have been conducting "summary executions, enforced disappearances, arbitrary arrests and detentions, torture and ill-treatment, and forced labour" against the community. Các điều tra của Liên Hợp Quốc đã tìm thấy bằng chứng về sự gia tăng kích động hận thù và bất khoan dung tôn giáo của "Phật tử siêu quốc gia" chống lại người Rohingya, trong khi các lực lượng an ninh Miến Điện đã tiến hành "hành quyết ngay lập tức, biến cưỡng chế, bắt bớ và giam giữ, tra tấn và ngược đãi và cưỡng bức lao động tùy tiện" chống lại cộng đồng. |
We also strictly prohibit content related to terrorism, such as content that promotes terrorist acts, incites violence, or celebrates terrorist attacks. Chúng tôi cũng nghiêm cấm nội dung liên quan đến chủ nghĩa khủng bố, chẳng hạn như nội dung cổ súy hành động khủng bố, kích động bạo lực hoặc ca ngợi các cuộc tấn công khủng bố. |
10 To incite one another does not mean to control one another. 10 Khuyên giục nhau không có nghĩa kiểm soát nhau. |
And he wished to lower Northern morale, believing that an invading army wreaking havoc inside the North might force Lincoln to negotiate an end to the war, particularly if he would be able to incite an uprising in the slave-holding state of Maryland. Và cuối cùng, ông muốn gây ảnh hưởng đến tâm lý chung của miền Bắc, tin rằng một đội quân xâm lăng tàn phá ngay trong lòng miền Bắc sẽ có thể buộc Lincoln phải tiến hành đàm phán kết thúc chiến tranh, nhất là khi ông đã kích động được một cuộc nổi dậy của giới chủ nô tại Maryland. |
He was detained and later arrested on 23 June 2009, on charges of "suspicion of inciting the subversion of state power." Ông đã bị tạm giữ và sau đó bị bắt giam ngày 23 tháng 6 năm 2009, với tội danh "nghi ngờ khích động lật đổ quyền lực nhà nước." |
He was formally arrested and sentenced to eleven years of imprisonment and two years’ deprivation of political rights on 25 December 2009 for "inciting subversion of state power" in the manifesto he co-authored, Charter 08. Từ tháng 12 năm 2009, ông bị bắt và chịu án tù 11 năm và hai năm bị tước quyền chính trị vì tội "xúi giục chống phá nhà nước", hậu quả của việc ông tham gia viết Hiến chương 08. |
" It is important for us to make sure that very graphic photos of somebody who was shot in the head are not floating around as an incitement to additional violence , as a propaganda tool . Ông còn nói : " Điều quan trọng là chúng ta phải đảm bảo những bức ảnh đồ hoạ về người bị bắn ở đầu không lan truyền như một sự kích động để làm tăng thêm bạo lực , như một công cụ tuyên truyền . |
Arrested August 25, 2010, in Chu Prong district, Gia Lai for allegedly using unauthorized religious activities to incite unrest in rubber plantations. Bị bắt ngày 25 tháng Tám năm 2010 tại Gia Lai vì bị cho là lợi dụng tôn giáo trái phép để kích động gây rối ở nông trường cao su. |
A week later Goldman was arrested in Philadelphia and returned to New York City for trial, charged with "inciting to riot". Một tuần sau bà bị bắt giữ ở Philadelphia và đưa về thành phố New York để xử với cáo buộc "kích động bạo loạn". |
He was member of the anti-war group Committee of 100 of Finland and took part in the so-called Erik Schüller case, in which a group of students made public incitement against obligatory conscription. Ông là thành viên của Uỷ ban 100 chiến đoàn chống chiến tranh Phần Lan và tham gia Trong trường hợp được gọi là Erik Schüller, trong đó một nhóm học sinh đã kích động công khai chống lại bắt buộc cưỡng bức. |
In June, Nielsen paired with McKinsey & Company to create the social media consulting company NM Incite. Vào tháng 6 năm 2010 Nielsen kết hợp với McKinsey & Company để tạo ra công ty tư vấn truyền thông xã hội NM Icite. |
The court asked: “Do these scriptures incite religious enmity?” Tòa án hỏi: “Những câu này có kích động sự thù nghịch về tôn giáo không?”. |
As the great day of Jehovah’s victory approaches, they apply the Biblical counsel: “Let us consider one another to incite to love and fine works, not forsaking the gathering of ourselves together, as some have the custom, but encouraging one another, and all the more so as you behold the day drawing near.” —Hebrews 10:24, 25. Bởi ngày lớn của sự chiến thắng của Đức Giê-hô-va thật gần kề, họ năng theo lời khuyên nầy của Kinh-thánh: “Ai nấy hãy coi-sóc nhau để khuyên-giục về lòng yêu-thương và việc tốt-lành; chớ bỏ sự nhóm lại như mấy kẻ quen làm, nhưng phải khuyên-bảo nhau, và hễ anh em thấy ngày ấy hầu gần chừng nào, thì càng phải làm như vậy chừng nấy” (Hê-bơ-rơ 10:24, 25). |
3 Incite Others to Thank God: Last year 16,760,607 attended the Memorial worldwide. 3 Khuyến khích người khác cùng cảm tạ Đức Chúa Trời: Năm ngoái trên khắp thế giới có 16.760.607 người tham dự Lễ Tưởng Niệm. |
Our having this frame of mind would give the Devil a chance to promote discord in the congregation or incite us to engage in evil deeds. Thái độ căm giận đó sẽ khiến Ma-quỉ thừa cơ lợi dụng để gây mối bất hòa trong hội thánh hoặc xui khiến chúng ta làm ác. |
In the spring of 288 BC Ptolemy's fleet appeared off Greece, inciting the cities to revolt. Vào mùa xuân năm 288 TCN, hạm đội của Ptolemaios có mặt ở Hy Lạp, kéo theo các thành bang nổi loạn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ incite trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới incite
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.