in a sense trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ in a sense trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ in a sense trong Tiếng Anh.
Từ in a sense trong Tiếng Anh có các nghĩa là ở chỗ nào, đến chỗ nào, qua chỗ nào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ in a sense
ở chỗ nào
|
đến chỗ nào
|
qua chỗ nào
|
Xem thêm ví dụ
Peace in Western Europe in some senses, in a profound sense, translated into war abroad. Hòa bình ở Tây Âu ở một số cảm giác, trong một cảm giác sâu sắc, dịch vào cuộc chiến tranh ở nước ngoài. |
In a sense, it is the opposite of selfishness. Theo một nghĩa nào đó, tinh thần này trái với sự ích kỷ. |
So, it is, in a sense, holding a model of the universe in my hands. Vậy, theo một hướng, nó đang giữ mô hình của vũ trụ trong tay tôi. |
In a sense, all imperfect humans are walking toward the same destination. Có thể nói rằng tất cả loài người bất toàn đều đang đi đến cùng một nơi. |
How do we know that, in a sense, all Christians are stewards? Làm thế nào chúng ta biết tất cả tín đồ đạo Đấng Ki-tô đều là quản gia? |
In a sense we become better Christians as a result. Vì thế theo một nghĩa nào đó chúng ta trở thành những tín đồ tốt của đấng Christ. |
Still, at times Jehovah does in a sense test our inner person, including our motives. Dù thế, có thể nói rằng đôi lúc Đức Giê-hô-va thử lòng, kể cả động cơ của chúng ta. |
In a sense, he helps his children practice. Theo một ý nghĩa nào đó, ông ta giúp con cái mình tập làm điều đó. |
In a sense exemplifying the ways in which people would have lived in Asia, Europe, Trong một cảm giác exemplifying những cách mà người nào đã sống ở Châu á, Châu Âu, |
(1 Corinthians 15:45) In a sense, Jesus stepped into Adam’s place in order to save us. (1 Cô-rinh-tô 15:45) Vì vậy có thể nói là Chúa Giê-su thay thế A-đam để cứu chúng ta. |
In a sense, the group of betters at the racetrack is forecasting the future, in probabilistic terms. Nghĩa là, nhóm người giỏi hơn trên đường đua đang dự đoán tương lai bằng xác suất. |
How are anointed Christians —and in a sense their companions of the “other sheep”— “temporary residents”? Làm thế nào các tín đồ được xức dầu và bạn đồng hành của họ, tức “các chiên khác”, cho thấy họ là những “người tạm trú”? |
Today, God’s voice is always there for us in a sense. Ngày nay, theo một nghĩa nào đó, tiếng của Đức Giê-hô-va luôn ở bên chúng ta. |
So, in a sense, there's not much new. Do vậy theo một nghĩa nào đó, không có gì là mới. |
We're, in a sense, failing to act in the future. Trong một nghĩa nào đó, chúng ta đang không làm gì trong tương lai. |
" In a nutshell, sir, what I mean is this: His grace is, in a sense, a prominent personage. " Tóm lại, thưa ông, những gì tôi có nghĩa là: ân điển của Ngài, trong một nghĩa nào đó, một nổi bật nhân vật. |
In a sense, then, resentment is not the result of a marital problem; it is a marital problem. Vì vậy, theo một nghĩa nào đó, sự oán giận không phải là hậu quả của một vấn đề trong hôn nhân mà chính là một vấn đề của hôn nhân. |
In a sense, a communal meal is a way of saying, “We are now at peace.” Theo một nghĩa nào đó, bữa ăn chung mang thông điệp: “Giờ đây chúng ta hòa thuận với nhau”. |
The show was, in a sense, about that. Cuộc triển lãm nói về điều đó. |
In a sense, we all are. Theo một nghĩa nào đó, tất cả chúng ta đều là thầy. |
Jehovah well knew that his Son’s experience would involve being crushed in a sense. Đức Giê-hô-va biết rõ những điều mà Con Ngài sẽ trải qua theo một nghĩa nào đó sẽ bao gồm việc phải chịu tổn thương. |
In a sense, they may. Theo một nghĩa nào đó, có thể lắm. |
In a sense, therefore, they were Israel’s brothers. Vì thế, theo một ý nghĩa nào đó, họ là anh em của Y-sơ-ra-ên. |
15 The Bible shows that in a sense Jehovah is a Father to all of us. 15 Kinh Thánh cho thấy rằng Đức Giê-hô-va là Cha của tất cả chúng ta. |
We've seen that DNA learns in a sense, it accumulates information. Chúng ta đã thấy rằng DNA học được trong một phương chiều nào đó nó tích lũy thông tin |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ in a sense trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới in a sense
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.