imprint trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ imprint trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ imprint trong Tiếng Anh.

Từ imprint trong Tiếng Anh có các nghĩa là in, đóng, dấu vết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ imprint

in

verb

I can see an imprint of what was embedded.
Tôi có thể thấy vết in của thứ được gắn vào.

đóng

verb

dấu vết

noun

Lab pulled up an imprint of some old writing that used to be on the inside.
Bên xét nghiệm phát hiện dấu vết của một dòng chữ bên trong viết bằng bút dạ.

Xem thêm ví dụ

This high school dropout died at the age of 82, a formidable intellectual, cofounder and first CEO of the Hebrew University of Jerusalem, and founder of Schocken Books, an acclaimed imprint that was later acquired by Random House.
Người bỏ học này đã ra đi ở tuổi 82, nhà tri thức đáng nể, đồng sáng lập và là CEO đầu tiên của Đại Học Do Thái tại Jerusalem, và sáng lập Schocken Books, nhà xuất bản danh giá sau này được mua lại bởi Random House.
A label used as a trademark or brand and not a company is called an imprint, a term used for the same concept in publishing.
Khi một hãng thu âm chỉ là nhãn hiệu hoặc thương hiệu, không phải công ty, nó thường được gọi là imprint (in ấn), một thuật ngữ dùng rất nhiều trong công nghiệp xuất bản.
The track received considerable attention after it was posted online in 2010 as a free download, and it helped the group garner a multi-album record deal with Columbia Records imprint Startime International.
Bài hát đã nhận được sự chú ý đáng kể sau khi được đăng tải trực tuyến vào năm 2010 để tải xuống miễn phí, đồng thời giúp nhóm đạt được một hợp đồng thu âm với hãng đĩa Startime International thuộc Columbia Records.
Later Schmidt brought local police to view the "landing site," where they found deep imprints and some "mysterious green residue".
Về sau Schmidt mang cảnh sát địa phương đến xem "địa điểm hạ cánh," nơi họ tìm thấy vết lõm sâu và một số "dư lượng màu xanh lá cây bí ẩn".
The coordinates to the Cube's location on Earth were imprinted on his glasses.
Toạ độ của khối lập phương trên trái đât đã được in lên kính của ông.
Is it possible that mankind’s “collective consciousness” is imprinted with the memory of something real?
“Ý niệm chung” của con người có thể là ký ức của một điều có thật không?
This series will not follow the continuity of Frank Miller's All Star Batman and Robin, giving Barbara Gordon two independent featured roles in DC's All Star imprint.
Đây là loạt truyện sẽ không theo dòng liên tục All Star Batman and Robin của Frank Miller, cho Barbara Gordon 2 vai trò độc lập đặc trưng trong All Star.
The chapters of series that run in Weekly Shōnen Jump are collected and published in tankōbon volumes under the "Jump Comics" imprint every two to three months.
Các chương lẻ đăng trên Weekly Shōnen Jump được tập hợp và phát hành dạng tập tankōbon bởi chi nhánh "Jump Comics" của nhà xuất bản Shueisha sau khoảng 2 đến 3 tháng.
In March 2017, Scott announced he would be launching his own imprint, under the name of Cactus Jack Records.
Tháng 3 năm 2017, anh thông báo mình sẽ có một nhãn hiệu riêng, dưới danh nghĩa của hãng thu âm Cactus Jack.
Frequent Bible discussions in the ministry further imprinted God’s Word on my mind, filling me with joy and enabling me to improve my teaching ability.
Việc thường xuyên thảo luận Kinh Thánh với người khác đã làm Lời Đức Chúa Trời in sâu vào tâm trí tôi, giúp tôi cải thiện khả năng dạy dỗ và lòng tràn ngập niềm vui.
It was in the name of this love that Dante left his imprint on the dolce stil novo (sweet new style, a term which Dante himself coined), and he would join other contemporary poets and writers in exploring never-before-emphasized aspects of love (Amore).
Bởi tình yêu này mà Dante để lại dấu ấn của anh ta trên dolce stil novo (phong cách ngọt ngào mới, một thuật ngữ mà Dante tự đặt ra), và ông sẽ tham gia cùng các nhà thơ và nhà văn đương đại khác để khám phá những khía cạnh chưa từng được nhấn mạnh của tình yêu (Amore).
The static nature of the contact points can be shown from the tracks of a sidewinding snake, which show each belly scale imprint, without any smearing.
Bản chất tĩnh tại của các tiếp điểm có thể được chỉ ra từ các dấu vết của con rắn di chuyển kiểu uốn lượn nghiêng, với vết hằn của mỗi vảy bụng là rõ nét, không bị nhòe.
Adding guitarist Andy Kerr the following year, the group signed with the Alternative Tentacles imprint and continued to expand their audience.
Tay guitar Andy Kerr vào nhóm một năm sau đó, ban nhạc cũng kí hợp đồng với Alternative Tentacles.
"Seven Seas Entertainment Launches New "Light Novel" Imprint".
Truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2009. ^ “Seven Seas Entertainment Launches New "Light Novel" Imprint”.
” (Ephesians 4:31, 32; 5:1, 2) If the voices that an infant hears, or the actions that it sees, convey lessons in irritability, as do loud and shrill talking, whining complaints, arrogance or explosive anger, an imprint is made that is hard to erase.
(Ê-phê-sô 4:31, 32; 5:1, 2). Nếu những giọng nói mà đứa trẻ nghe thấy hoặc những hành động mà nó nhìn thấy cho nó những bài học về giận dữ thí dụ như nói lớn tiếng, la hét om sòm, phàn nàn ray rứt, ngạo mạn hoặc nóng giận bột phát, tất cả những điều ấy sẽ ghi vào trí nó và nó sẽ khó quên được.
Daewon C.I. licensed the Korean-language release of the series in South Korea and releases the novels under their Newtype Novels imprint.
Daewon C.I. đăng ký bản quyền xuất bản phiên bản tiếng Hàn của tiểu thuyết tại Hàn Quốc trong ấn phẩm NT Novels của mình.
Here left behind that little bit imprint.
Ở đây lại phía sau đó nhánh nhà xuất bản chút ít.
The shroud is a linen cloth 14 feet 3 inches long and 3 feet 7 inches wide [436 x 110 cm] that bears the superficial imprint of the body of a man who, it is claimed, met a violent death.
Tấm vải liệm là mảnh vải gai dài 436 centimet và rộng 110 centimet, trên bề mặt có in hình cơ thể một người đàn ông mà người ta cho là đã chết một cách đau đớn.
Two volumes were published for Delicious Recipe on January 26 and April 26, 2010 under Kadokawa's Asuka Comics DX imprint.
Loạt manga này được xuất bản thành 2 tập từ ngày 26 tháng 1 năm 2010 đến ngày 26 tháng 4 năm 2010 bởi nhà xuất bản Asuka Comics DX của Kadokawa.
Perhaps some part of you imprinted onto me something overwritten or copied.
Có lẽ một chút nào đó của anh đã để lại trong tôi... gì đó như sao chép hay ghi đè lên vậy.
I can see an imprint of what was embedded.
Tôi có thể thấy vết in của thứ được gắn vào.
Cher signed with Liberty Records' Imperial imprint in the end of 1964, and Sonny became her producer.
Cher ký kết cùng hãng Imperial của Liberty Records vào cuối năm 1964 và Sonny là nhà sản xuất của bà.
Although, in some cases, actinofibrils (internal structural fibers) in the wing membrane have been mistaken for pycnofibers or true hair, some fossils, such as those of Sordes pilosus (which translates as "hairy demon") and Jeholopterus ninchengensis, do show the unmistakable imprints of pycnofibers on the head and body, not unlike modern-day bats, another example of convergent evolution.
Mặc dù, trong một số trường hợp, actinofibrils (sợi cấu trúc bên trong) trong màng cánh đã bị nhầm lẫn với pycnofiber hoặc lông mao thật, một số hóa thạch, chẳng hạn như loài Sordes pilosus (dịch là "quỷ nhiều lông") và Jeholopterus ninchengensis, có các dấu ấn không thể nhầm lẫn của các sợi pycnofiber trên đầu và cơ thể, không giống như những loài dơi hiện đại, một ví dụ khác về quá trình tiến hóa hội tụ.
What was meant by ‘imprinting a seal upon vision and prophet’?
‘Đặt ấn-tín nơi sự hiện-thấy và lời tiên-tri’ nghĩa là gì?
Fingerprint sensor (Pixel Imprint)
Cảm biến vân tay (Pixel Imprint)

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ imprint trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.