immobilize trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ immobilize trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ immobilize trong Tiếng Anh.
Từ immobilize trong Tiếng Anh có các nghĩa là giữ cố định, làm bất động, làm cho bất động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ immobilize
giữ cố địnhverb |
làm bất độngverb |
làm cho bất độngverb |
Xem thêm ví dụ
On 18 October 1944, TF 38 took position east of Luzon to launch strikes immobilizing enemy air fields there in preparation for the assault on Leyte two days later. Vào ngày 18 tháng 10, Lực lượng Đặc nhiệm 38 chiếm lấy vị trí về phía Đông Luzon để tung ra các đợt không kích nhằm vô hiệu hóa các sân bay đối phương, chuẩn bị cho Trận Leyte sẽ diễn ra hai ngày sau đó. |
Sphere lay nestled within sphere, with the earth—immobile—at the center. Mỗi quả cầu có một quả cầu khác nằm ở bên trong, có trái đất bất động ở tâm điểm. |
He has, with your assistance, immobilized me altogether. Hắn đã, với sự giúp đỡ của ngươi, cầm chân ta hoàn toàn. |
Ranger's planes hit shore batteries, the immobile Vichy French battleship Jean Bart, and later helped turn back the attack by French ships on the transport area in the Naval Battle of Casablanca. Máy bay của Ranger đã đánh trúng các khẩu đội pháo bờ biển, vô hiệu hóa thiết giáp hạm Jean Bart của phe Vichy, và sau đó giúp đánh trả cuộc phản công của các tàu chiến Pháp tại khu vực vận chuyển. |
In the USSR, adverse ground conditions immobilized 150 Sd.Kfz 232s during the first wet season of the campaign. Tại Liên Xô, 150 chiếc Sd.Kfz.232 lần đầu tiên hoạt động trong các chiến dịch vào mùa mưa. |
Inexpensive systems use a single camera which is moved around the subject in 360° at various heights, over minutes, while the subject stays immobile. Các hệ thống giá rẻ có thể sử dụng một máy ảnh duy nhất được di chuyển xung quanh đối tượng ở 360 ° ở các độ cao khác nhau, trong vài phút, trong khi chủ thể vẫn bất động. |
Cobras, vipers, and closely related species use venom to immobilize or kill their prey. Rắn hổ, rắn lục và các loài họ hàng gần của chúng sử dụng nọc để làm tê liệt hay giết chết con mồi. |
After this, hunters with short range arms (archers or the ones with small calibre) may scrutinize the location to find the rabbit and shoot it immobile. Sau đó, thợ săn với vũ khí tầm ngắn có thể rà soát các vị trí để tìm thỏ và bắn nó bất động. |
Like plants, many micro-organisms require or preferentially use inorganic forms of nitrogen, phosphorus or potassium and will compete with plants for these nutrients, tying up the nutrients in microbial biomass, a process often called immobilization. Giống như thực vật, nhiều vi sinh vật yêu cầu hoặc ưu tiên sử dụng các dạng vô cơ của nitơ, phốt pho hoặc kali và sẽ cạnh tranh với thực vật để lấy các chất dinh dưỡng này, buộc các chất dinh dưỡng trong sinh khối vi sinh vật, một quá trình thường được gọi là cố định đất (immobilization). |
After surgery rehabilitation is usually a two-stage process of immobilization and physical therapy. Phục hồi chức năng sau mổ thương là một quy trình hai bước bất động (nằm) và vật lý trị liệu. |
He was immobile for the last three years of his life, and died in Berlin from pneumonia. Ông phải nằm liệt trong vòng ba năm cuối đời và mất tại Berlin do viêm phổi. |
Call elections earlier, do whatever, but end its immobilism", and that "the country cannot descend to chaos". Hãy gọi bất cứ điều gì, nhưng chấm dứt bất động ", Và rằng" đất nước không thể rơi vào hỗn loạn ". |
An aircraft with little energy is immobile, and becomes a defenseless target. Một máy bay có năng lượng thấp là một mục tiêu bất động và không được bảo vệ. |
Target immobilized. Mục tiêu cố định rồi. |
Off California, sharks immobilize northern elephant seals (Mirounga angustirostris) with a large bite to the hindquarters (which is the main source of the seal's mobility) and wait for the seal to bleed to death. Ngoài khơi California, cá mập trắng thường săn hải tượng phương bắc (Mirounga angustirostris) bằng cách tung ra một vết cắn lớn ở chân sau (là cơ quan chính của sự di chuyển của con hải tượng) và chờ cho con mồi mất máu và chết. |
However, Haguro's detailed action report states that Chokai's immobilizing damage resulted from a bomb hit at 08:51, so while this claim is plausible it is not verified by Japanese sources. Tuy nhiên, báo cáo tác chiến của tàu tuần dương Haguro cho biết Chōkai bị hư hại đến bất động là do trúng bom lúc 08 giờ 51 phút; nên chiến công do White Plains tự nhận không thể xác minh. |
Van de Graaff's original design places electrons on an insulating sheet, or belt, with a metal comb, and then the sheet physically transports the immobilized electrons to the terminal. Thiết kế ban đầu của Van de Graaff's đặt các điện tử trên một tấm, hoặc đai cách điện, với một cái lược kim loại, và rồi, về mặt vật lý tấm cách điện sẽ vận chuyển các điện tử đứng yên về phía cực. |
Days passed, and I remained immobile. Thời gian trôi qua, và tôi vẫn không cử động được. |
The aim was to immobilize one’s opponent on the ground and force him into submission. Mục tiêu là đè đối phương dưới đất và bắt phải đầu hàng. |
North Korean casualties were approximately 42 dead and 85 wounded, with four tanks destroyed or immobilized. Thương vong của lính Bắc Triều Tiên là 42 người chết và 85 người bị thương, cộng thêm bốn xe tăng bị tiêu diệt hoặc vô hiệu hóa. |
We were immobilized. ... Báo cáo, ta không di chuyển được. |
""Quando l'Inter scartò Immobile per Balotelli..." – Panorama". “"Quando l'Inter scartò Immobile per Balotelli..." - Panorama” (bằng tiếng (tiếng Ý)). |
During filming, Garfield had to remain immobile as Cavendish was depicted being tended to with everyday tasks such as bathing, adding, "But we also had to show that Robin and Diana remained romantically attractive to each other...The amazing thing was that everyone around Robin became his body. Trong quá trình quay phim, Garfield phải giữ nguyên tư thế bất động do mọi nhu cầu hàng ngày của nhân vật Cavendish như tắm rửa đều phải nhờ người khác giúp đỡ, "Nhưng chúng tôi vẫn phải cho mọi người thấy Robin và Diana vẫn còn cuốn lấy nhau về mặt tình cảm...Điều tuyệt vời chính là mọi người xung quanh Robin đều trở thành chính cơ thể của anh ấy. |
She thought he lay so immobile there because he wanted to play the offended party. Cô nghĩ ông nằm bất động ở đó vì anh muốn chơi xúc phạm bên. |
In fact, the holy spirit immobilized him “all that day and all that night” —giving David sufficient time to flee. —1 Samuel 19:20-24. Thật thế, thánh linh khiến ông bất động “trọn ngày và đêm đó”, nhờ vậy Đa-vít có thời gian trốn thoát.—1 Sa-mu-ên 19:20-24. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ immobilize trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới immobilize
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.