immigrate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ immigrate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ immigrate trong Tiếng Anh.
Từ immigrate trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhập cư, cho nhập cư, di trú. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ immigrate
nhập cưverb noun (to move in from another country or area) Looks like some sort of way station for undocumented immigrants. Trông giống một kiểu trạm dừng giữa đường cho người nhập cư không giấy tờ. |
cho nhập cưverb |
di trúverb An immigration officer paid me and my husband, George, an unexpected visit. Tôi và anh George, chồng tôi, được một viên chức sở di trú đến thăm đột xuất. |
Xem thêm ví dụ
It is estimated that by 1855, at least 300,000 gold-seekers, merchants, and other immigrants had arrived in California from around the world. Đến năm 1855, ít nhất là 300.000 bao gồm người tìm vàng, thương nhân và những người di cư khác đã đến California từ khắp nơi trên thế giới. |
Their duties include defending the Bahamas, stopping drug smuggling, illegal immigration and poaching, and providing assistance to mariners. Nhiệm vụ của họ bao gồm bảo vệ Bahamas, ngăn chặn buôn lậu ma túy, nhập cư bất hợp pháp, săn bắn trộm, và cung cấp trợ giúp cho các thủy thủ bất cứ khi nào và bất cứ nơi nào họ có thể. |
The county faces a range of challenges due to immigration issues. Hạt phải đối mặt với nhiều thách thức do vấn đề nhập cư. |
From the 1870s onwards this ethnic group also included other European immigrants: mainly Italians, Spaniards and Germans. Kể từ thập niên 1870 trở đi nhóm này cũng bao gồm các di dân gốc Âu khác: chủ yếu là người Ý, Tây Ban Nha và Đức. |
One day in a supermarket, Ella overheard a Russian-speaking family of new immigrants conversing. Một hôm ở siêu thị, cô Ella nghe lỏm được cuộc đối thoại của một gia đình nói tiếng Nga mới nhập cư. |
Of the 39% Malays in Malaysia today, about one-third are comparatively new immigrants like (Syed Jaafar Albar), who came to Malaya from Indonesia just before the war at the age of more than thirty. Trong số người Mã Lai chiếm 39% cư dân Malaysia hiện nay, khoảng một phần ba là những người nhập cư tương đối gần đây như Syed Jaafar Albar, họ đến Malaya từ Indonesia ngay trước chiến tranh ở độ tuổi trên ba mươi. |
This can largely be attributed to immigration and relatively high birth rates. Phần lớn độ tăng trưởng này là nhờ vào số người nhập cư và chỉ số sinh đẻ khá cao. |
An estimated 17 to 20 Chinese immigrants were systematically tortured and then hanged by the mob, making the event the largest mass lynching in American history. Khoảng 17 đến 20 người nhập cư Trung Quốc bị đám đông tra tấn và treo cổ, làm cho sự kiện này trở thành sự kiện giết người không theo luật pháp lớn nhất trong lịch sử nước Mỹ. |
During the Republic, there has been a gradual immigration of European people (specially from Spain and Italy, and in a less extent from France, the Balkans, Portugal, Great Britain and Germany). Trong thời kỳ Cộng hòa, đã có sự di cư dần dần của người châu Âu (đặc biệt là từ Tây Ban Nha và Ý, và trong một phạm vi ít hơn từ Pháp, Balkan, Bồ Đào Nha, Anh và Đức). |
Cynthia is a social worker with the INS, helping to process illegal Chinese immigrants. Cynthia làm việc trong cơ quan INS (Bộ Di trú và Nhập tịch), giúp đỡ cho những người Trung Quốc nhập cư. |
Or, are you absolutely and uncompromisingly pro-war, pro-life, pro-death penalty, a believer that the Second Amendment is absolute, anti-immigrant and pro-business? Hay là, bạn có tuyệt đối và kiên quyết ủng hộ chiến tranh, ủng hộ bảo vệ sự sống, ủng hộ án tử hình tin tưởng Luật sửa đổi thứ hai là chân lý, chống nhập cư và ủng hộ doanh nghiệp không? |
In the early 1960’s, the headquarters of Jehovah’s Witnesses arranged for John Marks, an Albanian immigrant in the United States, to visit Tiranë to help organize the Christian work. Đầu thập niên 1960, trụ sở trung ương của Nhân Chứng Giê-hô-va gửi anh John Marks, một di dân Albania ở Hoa Kỳ, đến Tiranë để giúp tổ chức công việc của tín đồ Đấng Christ. |
North Borneo then entered Malaysia as an autonomous state with autonomous laws in immigration control and Native Customary Rights (NCR), and the territory name was changed to "Sabah". Bắc Borneo do đó gia nhập Malaysia với vị thế bang tự trị cùng các luật tự trị về kiểm soát nhập cư và quyền lợi phong tục bản địa, và lãnh thổ đổi tên thành "Sabah". |
Immigrant workers from Africa, Asia, and the Eastern European countries have flocked in. Những công nhân từ Phi Châu, Á Châu và các nước ở Đông Âu đã đổ xô về đây di trú. |
Although a number of Taiwanese bands such as F4 and Fahrenheit continued to retain a small but loyal fan base in Asia, teenagers and young adults from all over the world were much more receptive to K-pop bands such as Big Bang and Super Junior, both of whom have managed to attract a huge number of fans from South America, parts of Eastern Europe, the Middle East, and to a smaller extent, the Western world (particularly among immigrants with an Asian, Middle Eastern, African, or Eastern European background). Dẫu rằng một số nhóm nhạc Đài như F4 và Phi Luân Hải tiếp tục duy trì một lượng fan tuy nhỏ mà trung thành ở châu Á, nhưng giới trẻ từ khắp nơi trên thế giới đã nhanh chóng tiếp nhận các nhóm nhạc K-pop như Big Bang và Super Junior, mà cả hai nhóm này đã và đang thu hút một lượng fan khổng lồ đến từ Nam Mỹ, nhiều khu vực của Đông Âu, vùng Trung Đông, và cho tới một lượng fan nhỏ hơn ở phương Tây (đặc biệt là trong cộng đồng người nhập cư gốc Á, Trung Đông, gốc Phi hay Đông Âu). |
However, large groups of Hindus have immigrated from India and other Asian countries since the enactment of the Immigration and Nationality Act of 1965. Tuy nhiên, các nhóm nhập cư lớn của người Hindu đã di cư từ Ấn Độ và các nước châu Á khác kể từ khi Đạo luật Nhập cư và Quốc tịch năm 1965 được thi hành. |
But we also have to be very aware that there are redistributive consequences, that importantly, low-skilled immigration can lead to a reduction in wages for the most impoverished in our societies and also put pressure on house prices. Nhưng chúng ta cũng phải nhận thức được có những hậu quả mang đến rất quan trọng, khi những người nhập cư trình độ thấp có thể làm giảm lương của hầu hết những người nghèo khổ nhất trong xã hội và cũng có thể tạo áp lực lên giá nhà đất. |
Are you the child of immigrant parents? Cha mẹ bạn là người nhập cư? |
The reason for this increase lay above all in the improved methods of husbandry introduced by European immigrants. Lý do cho sự gia tăng này nằm ở trên tất cả trong các phương pháp cải tiến chăn nuôi của những người nhập cư châu Âu. |
In recent years, the arrival of millions of immigrants and refugees in economically developed lands has created numerous immigrant communities speaking many tongues. Trong những năm gần đây, hàng triệu người nhập cư và tị nạn đổ đến các nước có nền kinh tế phát triển và hình thành ở các nước đó nhiều cộng đồng nói tiếng nước ngoài. |
In the 1980s and 1990s, there was a small wave of immigration from Romania and Ukraine. Vào những năm 1980 và 1990, có một làn sóng nhập cư nhỏ từ Romania và Ukraine. |
If I had ever gone home and told those immigrant people that, "You know, I'm tired of school and I'm dropping out," they'd said, "We're dropping you out. Nếu có hôm nào đó về nhà tôi nói với ông bố bà mẹ của tôi "Bố mẹ ơi, con quá mệt phải đến trường con sẽ bỏ học", họ sẽ nói "Thế thì bố mẹ từ con. |
In Suriname, after the abolition of slavery, Chinese workers were encouraged to immigrate as indentured labourers, as were Javanese, between 1890 and 1939. Tại Suriname, sau khi xóa bỏ chế độ nô lệ, công nhân Trung Quốc được khuyến khích nhập cư với tư cách là những người lao động nước ngoài, cũng như người Java, trong khoảng thời gian từ 1890 đến 1939. |
He subsequently set up a production company "Fei Ying" to groom young talents but the company was wound up in 1991 when he immigrated to the United States. Ông sau đó thành lập một công ty sản xuất "Fei Ying" để đào tạo những tài năng trẻ tuy nhiên công ty đã ngừng hoạt động vào năm 1990 khi ông nhập cư vào Mỹ. |
"18 die in Immigration Recruitment Exercise". Ngày 18 (tập 19): Các thành viên tiếp tục luyện tập nhiệm vụ tuần. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ immigrate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới immigrate
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.