hunchback trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hunchback trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hunchback trong Tiếng Anh.
Từ hunchback trong Tiếng Anh có các nghĩa là người gù lưng, lưng có bướu, lưng gù. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hunchback
người gù lưngnoun |
lưng có bướunoun |
lưng gùnoun was a hunchback, a deaf-mute hunchback, who smelled very bad. là một người lưng gù, câm điếc và rất hôi. |
Xem thêm ví dụ
Haecker questions the claim by Rikard Magnussen , in his two books Søren Kierkegaard seen from the Outside and The Special Cross, that Kierkegaard was a hunchback. Haecker đã đặt nghi vấn về những tuyên bố của Rikard Magnussen trong 2 tác phẩm của ông “Søren Kierkegaard seen from the Outside” và “The Special Cross” cái mà miêu tả Kierkegaard như một người gù lưng. |
In 1996, Walt Disney Studios hired Fabian to voice the character of Esmeralda in the French version of the animated feature The Hunchback of Notre Dame. Năm 1996, Walt Disney Studios thuê Fabian lồng tiếng cho nhân vật Esmeralda trong phiên bản tiếng Pháp của bộ phim hoạt hình Thằng gù nhà thờ Đức Bà. |
He's a hunchback, and he's horrid. " " I don't believe you, " said Mary; and she turned her back and stuck her fingers in her ears, because she would not listen any more. He'sa gù, và anh ấy rất kinh khủng " Tôi không tin rằng bạn, " Đức Maria; và cô ấy biến cô ấy trở lại và bị mắc kẹt ngón tay vào tai cô, vì cô không muốn nghe bất kỳ nhiều hơn nữa. |
You see an ape, bent over, we've all seen this picture at the natural museum and he is walking hunchback like that, and his head's bent down, and Bạn thấy một con khỉ hình người, cong hơn, chúng ta đã nhìn thấy tất cả các hình ảnh này tại bảo tàng tự nhiên Nó đi gù lưng như thế, và đầu của cong xuống, và |
I was told a hunchback was accountable for the fall of the Hot Gates. Ta nghe nói một tên gù chịu trách nhiệm cho việc Cổng Nóng thất trận. |
Rigoletto, the Duke's hunchbacked court jester, mocks the husbands of the ladies to whom the Duke is paying attention, including the Count Ceprano, and advises the Duke to get rid of him by prison or death. Rigoletto, người hề gù lưng của công tước, chế nhạo chồng của những người phụ nữ được công tước để ý đến, và khuyên công tước loại bỏ họ bằng nhà tù hoặc cái chết. |
Known by the courtesy title of comte de Chinon during the lifetime of his distinguished grandfather, he was married on 4 May 1782 at the age of fifteen to Alexandrine Rosalie Sabine de Rochechouart-Faudoas (1768 – 9 December 1830), a hunchbacked child of fourteen. Được biết đến bởi danh hiệu comte de Chinon trong suốt cuộc đời của người ông nổi tiếng của ông, ông đã kết hôn vào ngày 4 tháng 5 năm 1782 ở tuổi mười lăm đến Alexandrine Rosalie Sabine de Rochechouart-Faudoas (1768 - 9 tháng 12 năm 1830), một người gù Đứa con mười bốn tuổi. |
He stood up and did his hunchback number by the six dug-in steps that led to the world. Hắn đứng lên lom khom diễn màn Chàng Gù, ra chắn chỗ có sáu bậc thang bằng đất nện dẫn ra thế giới bên ngoài. |
He has contributed lyrics for a number of successful films, including Pocahontas (1995), The Hunchback of Notre Dame (1996), The Prince of Egypt (1998; music and lyrics), and Enchanted (2007). Ông cũng có những đóng góp to lớn cho những bộ phim đạt thành công vang dội như Pocahontas (1995), The Hunchback of Notre Dame (1996), The Prince of Egypt (2005; biên soạn cả lời hát và nhạc phim) và Enchanted (2007). |
Freak. Hunchback cowboy. Đồ quái vật, thứ côn đồ gì đâu! |
The hunchback. Thằng gù |
But in William Shakespeare's version he is played as a hunchback. Nhưng trong phiên bản của William Shakespeare hắn lại là một gã gù |
Gary A. Trousdale (born June 8, 1960) is an American film director known for directing films such as Beauty and the Beast, The Hunchback of Notre Dame and Atlantis: The Lost Empire. Gary A. Trousdale (sinh ngày 8 tháng 6 năm 1960) là một đạo diễn điện ảnh người Mỹ, nổi tiếng nhờ đạo diễn các bộ phim như Người đẹp và quái vật, Thằng gù ở nhà thờ Đức Bà và Atlantis: Đế chế thất lạc. |
Our hunchback traitor led Xerxes'lmmortals to the hidden goat path behind us. Thằng gù nhà thờ Đức Bà đã dẫn bọn Bất Tử... vào con đường mòn bí mật vòng ra sau lưng chúng ta. |
Hunchbacks? Lưng gù hả? |
Leonidas was betrayed by a hunchback. Leonidas đã bị phản bội bởi một tên gù. |
Chapter 46 The Hunchback of Notre Dame Bản mẫu:The Hunchback of Notre Dame |
What was a hunchback? Một gù là gì? |
You're no hunchback, you're handsome. Anh không gù, anh rất đẹp trai. |
That's why I'm a hunchback. Đó là lý do lưng tôi gù. |
As an actor, he is best known for his role as Larry "Pinto" Kroger in Animal House (1978), his Academy Award-nominated portrayal of Wolfgang Amadeus Mozart in Amadeus (1984), and his role as Quasimodo in Disney's The Hunchback of Notre Dame (1996). Trong sự nghiệp diễn xuất, ông nổi tiếng nhất với các vai Larry "Pinto" Kroger trong Animal House (1978), vai diễn khắc họa Wolfgang Amadeus Mozart được đề cử Oscar trong Amadeus (1984) và lồng tiếng Quasimodo trong Thằng gù ở nhà thờ Đức Bà (1996) của Disney. |
It s so hard being a little hunchback. Thật là khó để làm một chú lùn gù. |
Later films, including Beauty and the Beast, Aladdin, The Lion King, and The Hunchback of Notre Dame took more advantage of CAPS’ 2D and 3D integration. Các phim Người đẹp và quái thú, Aladdin, Vua sư tử, và Thằng gù nhà thờ Đức Bà sử dụng khả năng kết hợp 2D/3D của CAPS nhiều hơn. |
18 If there is any man who has a defect, he may not approach: a man who is blind or lame or has a disfigured face* or one limb too long, 19 a man with a fractured foot or a fractured hand, 20 a hunchback or a dwarf,* or a man with an eye defect or eczema or ringworm or damaged testicles. 18 Nếu một người nam có khuyết tật thì không được đến gần để dâng bánh: người bị mù hoặc què hoặc mặt mày biến dạng hoặc một chi quá dài, 19 hoặc người có bàn tay hoặc bàn chân bị gãy, 20 hoặc gù hoặc bị bệnh lùn* hoặc có vấn đề về mắt hoặc bị chàm hoặc bị nấm ngoài da hoặc bị thương tổn tinh hoàn. |
The legend is told that a hunchback woman from Tarawa, living in a village of Nuatabu, had six sons who made fun of her deformity. Truyền thuyết kể rằng một người phụ nữ lưng gù đến từ Tarawa, sống ở ngôi làng Nuatabu, có sau người con trai đã trêu trọc sự khiếm khuyết cơ thể của bà. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hunchback trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới hunchback
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.