honesto trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ honesto trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ honesto trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ honesto trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là thành thật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ honesto
thành thậtadjective Seré honesto con usted si usted lo es conmigo. Tôi sẽ thành thật với ông, nếu ông thành thật với tôi. |
Xem thêm ví dụ
Luchó hasta el final, con una pasión creciente porque en el combate contra la corrupción y la pobreza, no sólo los funcionarios del gobierno fueran honestos, sino que también los ciudadanos necesitaban unirse para que sus voces se escucharan. Ông đấu tranh đến tận cùng, càng lúc càng hăng say hơn để chống lại tham nhũng và nghèo đói, không chỉ các quan chứ chính phủ mới cần phải trung thực, mà cả người dân cũng cần kết nối lại với nhau để khiến cho tiếng nói của mình được lắng nghe. |
Sr. Interno, corte con esa basura aburrida y muéstrenos algo honesto. Thầy hãy bỏ qua những đoạn không cần thiết và nói cho chúng em biết sự thật đi |
Bueno, para ser honesta la he estado mirando por los dos últimos meses. Vâng, nếu nói thật hơn nữa thì em đã nhìn như thế vào trang giấy đó trong suốt 2 tháng qua |
Desearía que conversáramos como dos hombres listos y honestos. Ta ước gì chúng ta có thể trò chuyện như hai kẻ thông minh mà trung thực. |
Debí ser honesta contigo sobre por qué debí terminar nuestras sesiones. Tôi nên trung thực với anh hơn về chuyện tôi phải dừng các cuộc điều trị lại |
¿Qué nos ayudará a ser honestos con nosotros mismos? Điều gì có thể giúp chúng ta trung thực với chính mình? |
Ésta era para mí una descripción más honesta. Đối với tôi, đây là mô tả thành thật hơn. |
Si eres el águila del desierto, para ser honesta, eso es tan diferente a lo que imaginaba. Nếu anh là Đại mạc phi ưng... khác quá xa với tưởng tượng của em |
Por lo tanto, vemos que la gente tiende a dar respuestas socialmente deseables, no necesariamente su honesta opinión, porque no quieren aparecer como despiadados racistas o intolerantes. Vì vậy, chúng ta thấy rằng người ta có xu hướng cung cấp một cách xã giao những câu trả lời được mong chờ, mà không nhất thiết phải ý kiến trung thực của họ, bởi vì họ không muốn vấp phải những thứ như vô tâm, phân biệt chủng tộc, hay mù quáng. |
Y, de hecho, para ser honesto, es un modelo bastante terrible. Và, trong thực tế, là một mô hình khá khủng khiếp. |
James Gordon es el hombre más honesto que he conocido. James Gordon là người thành thật nhất mà tôi từng gặp. |
Y él dijo, " Ahora, John Adams era demasiado honesto. " Và ông nói, " Bây giờ thì Jonh Adams đã quá thật thà. " |
Y para ser totalmente honesta, no es bueno en la cama. Và thật ra thì, hắn trông không ngon lành trên giường. |
Pero para ser honesto, Deckard Shaw me importa un comino. Nhưng phải nói thật với cậu, tôi thật sự đếch quan tâm gì đến Shaw. |
Tal vez necesitas ser honesto con ella... y decirle que ya no la amas. Có lẽ anh cần phải nói thật với chị ấy rằng anh không còn yêu chị ấy nữa. |
Usted puede ser tan abierta y honesta como quieres ser. Cô có thể cởi mở và thành thật như mình muốn. |
Para ser honesto, nunca pensamos que veríamos otro bebé. Nói thật nhé, chúng tôi chả bao giờ nghĩ rằng sẽ có thể được thấy một đứa bé nữa đấy. |
No fui totalmente honesta con usted, sobre Tony. Tôi đã không nói thật với ông về Tony. |
Para ser totalmente honesta, puede que ni siquiera regrese. Để hoàn toàn trung thực, có khi cổ còn không về nữa. |
Y finalmente mi elección para que correr por la alcaldía de Rió es Cezinio, el comerciante de fruta con sus dos hijos aquí, y una persona mas honesta y caritativa no he conocido. Và cuối cùng lựa chọn của tôi cho chức thị trưởng ở Rio là Cezinio, người bán trái cây với hai đứa con, một người đàn ông thành thật, cống hiến và chu đáo mà tôi không biết |
Quiero decir, seamos honestos, los drones son el mejor juguete para jóvenes. Ý tôi là, hãy thành thật, máy bay là đồ chơi tuyệt vời nhất cho các cậu bé. |
Para ser honestos, era solo cuestión de samplear cosas realmente oscuras, excepto por las pocas excepciones obvias como Vanilla Ice y "du du du da da du du" del que sabemos. Thực chất, đó hoàn toàn là việc sao chép những thứ vô cùng mơ hồ, chỉ trừ vài trường hợp cực kỳ rõ ràng như Vanilla Ice với "doo doo doo da da doo doo" mà chúng ta biết tới. |
Creo que Tom no está siendo honesto. Tôi không nghĩ là Tom đang nói thật. |
Son despiadados, son honestos, pero están llenos de energía y diversión. Chúng rất thẳng thắn, rất thật thà, nhưng chúng tràn đầy năng lượng và vui tươi. |
Pero entonces, mientras más lo pensaba, más honesta tenía que ser conmigo misma. Nhưng về sau, càng nghĩ tôi càng phải thành thật với bản thân mình hơn. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ honesto trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới honesto
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.