hondonada trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hondonada trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hondonada trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ hondonada trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là khe, khe xói, mương xói. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hondonada
khenoun |
khe xóinoun |
mương xóinoun |
Xem thêm ví dụ
Su nido es una pequeña hondonada sobre el suelo forrada con pastos y ubicada bajo un arbusto, la puesta consiste de 6 a 8 huevos (a veces dos familias pueden poner en el mismo nido). Tổ của nó là chỗ cạo có lót lót dưới một bụi cây, và mỗi tổ đẻ 6-8 quả trứng (nhưng đôi khi hai chim mái nằm trong một tổ). |
Sentados al borde de la hondonada Cayman. Ta ở đây ngay trên gờ vùng lõm Cayman. |
Allá lejos hay una gran arboleda, y una hondonada. Đi về hướng đó có một lùm cây lớn, và tới một cái rãnh. |
A la hondonada. Vào thung lũng. |
¿No es ésa nuestra hondonada ahí abajo? Chẳng phải cái lỗ của mình ở dưới đó sao? |
En la hondonada. Trong thung lũng. |
Pero en esa hondonada, tampoco nos encontrará la Resistencia. Nhưng, trong lối trổ vào núi này, lực lượng Kháng chiến cũng sẽ không tìm thấy chúng tôi. |
“Nazaret —explica George Smith en el libro Geografía histórica de la Tierra Santa— queda en una hondonada, pero en el momento en que sube al borde de ésta [...], ¡qué vista la que se tiene! Trong sách “Địa dư của Đất Thánh qua lịch sử” (The Historical Geography of the Holy Land), tác giả George Smith giải thích: “Na-xa-rét nằm tại một chỗ trũng giữa những ngọn đồi; nhưng một khi bạn trèo tới cạnh của chỗ trũng này,... bạn sẽ thấy một phong cảnh thật là hùng vĩ! |
Hagrid nunca ha enviado hombres a nuestra hondonada. Hagrid chưa bao giờ phái ai xuống đây. |
Estaba debajo de unos robles grandes que había en una hondonada al sur del templo, cerca de la calle Parley. Dịp đó ố dưới một số cây sồi to, trong một cái trũng sâu ố phía nam Đen Thờ, gần đường Parley. |
Al otro lado de la hondonada, hay una gran colina y en lo alto de esa colina, una de las mejores tierras de pasto que hayas visto. Phía bên kia cái rãnh, có một cái đồi lớn và ở trên đỉnh đồi, có những đồng cỏ đẹp nhất mà em từng thấy. |
El lago Tonlé Sap se encuentra en una hondonada a 100 kilómetros (65 millas) de Phnom Penh, la capital de Camboya. Hồ này nằm ở một vùng trũng cách thủ đô Phnom Penh khoảng 100km. |
Encontraré al helicóptero al sur de la hondonada. Cho trực thăng tới ngay rãnh phía nam ở đây nhanh. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hondonada trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới hondonada
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.