honradamente trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ honradamente trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ honradamente trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ honradamente trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là trung thực, chính trực, đáng tôn kính, lương thiện, đứng đắn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ honradamente
trung thực(honestly) |
chính trực
|
đáng tôn kính(honourably) |
lương thiện(honestly) |
đứng đắn(decently) |
Xem thêm ví dụ
¿Por qué hasta una autoridad como Francis Hitching, quien señala honradamente las debilidades de la evolución, rechaza la idea de que hubiera creación11? Tại sao ngay cả người có thẩm quyền như Francis Hitching, người thành thật nêu lên những nhược điểm của sự tiến hóa, cũng bác bỏ ý tưởng về sự sáng tạo? |
A aquellos que viven fiel y honradamente la ley del diezmo, el Señor promete una abundancia de bendiciones. Đối với những người sống theo luật thập phân một cách trung tín và thành thật, Chúa hứa ban cho dồi dào các phước lành. |
Lynn Verinsky: Honradamente, va a ser perfectamente seguro. - Thật lòng mà nói, nó là tuyệt đối an toàn. |
Así que hacemos bien en examinarnos honradamente para ver si somos personas íntegras y si nuestra esperanza está viva. Chúng ta cần phải thành thật tự kiểm, cẩn thận xem xét lòng trung kiên của mình và niềm hy vọng gắn liền với nó. |
“Puede decirse honradamente que la familia estadounidense está en crisis. “Vô tư mà nói thì gia đình ở Mỹ đang gặp khủng hoảng. |
“Si bien estamos profundamente agradecidos por los muchos miembros de la Iglesia que hacen grandes cosas en la batalla por la verdad y el bien, debo decirles honradamente que no es suficiente. “Trong khi chúng ta vô cùng biết ơn đối với nhiều tín hữu của Giáo Hội là những người đang làm những điều lớn lao trong trận chiến cho lẽ thật và sự ngay chính, thì tôi phải thành thật cho các em biết rằng điều đó vẫn chưa đủ. |
En primer lugar, analícese honradamente para ver cómo contribuye usted a la situación. Trước tiên, hãy thành thật nhận định, có thể bạn cũng có lỗi phần nào. |
Queremos agradarle y “comportarnos honradamente en todas las cosas” (Hebreos 13:18). Chúng ta muốn làm đẹp lòng ngài và “sống lương thiện trong mọi việc” (Hê-bơ-rơ 13:18). |
Puesto que representamos al Dios de la verdad, la gente espera, y con razón, que actuemos honradamente. Vì chúng ta đại diện cho Đức Chúa Trời của lẽ thật, người ta có lý cho rằng chúng ta sẽ cư xử trung thực. |
Sí; los que desean servir a Jehová tienen que cultivar “una conciencia honrada, puesto que deseamos comportarnos honradamente en todas las cosas”. (Hebreos 13:18.) Đúng vậy, tất cả những ai muốn phụng sự Đức Giê-hô-va phải vun trồng “lương-tâm tốt, muốn ăn-ở trọn-lành trong mọi sự” (Hê-bơ-rơ 13:18). |
“Deseamos comportarnos honradamente en todas las cosas” (Hebreos 13:18). Chúng tôi “muốn sống lương thiện trong mọi việc” (Hê-bơ-rơ 13:18). |
14 Todos debemos admitir honradamente que controlar la lengua requiere un gran esfuerzo. 14 Tất cả chúng ta phải thành thật thừa nhận là để kiểm soát được cái lưỡi, cần cố gắng rất nhiều (Gia-cơ 3:5-12). |
Si ha ascendido en la escala social o laboral, quizá vea conveniente reflexionar honradamente sobre sus motivaciones. Nếu bạn đã từng leo lên nấc thang xã hội hoặc thăng tiến trong công ty, có lẽ bạn nên thành thật suy ngẫm về động lực của mình. |
Un hombre íntegro afrontará y corregirá sus errores honradamente, y ése es un ejemplo que respetamos. Một người liêm chính sẽ thành thật đối diện và sửa đổi những lỗi lầm của mình và đó là một tấm gương mà chúng ta có thể kính trọng. |
En esta Iglesia, que honra el albedrío personal con tanta firmeza y la cual fue restaurada por un joven que hizo preguntas y buscó respuestas, respetamos a quienes honradamente buscan la verdad. Trong Giáo Hội này, là giáo hội hoàn toàn tôn trọng quyền tự quyết cá nhân; là giáo hội đã được một thiếu niên phục hồi, là người đã đặt ra những câu hỏi và tìm kiếm những câu trả lời, chúng ta kính trọng những người chân thành tìm kiếm lẽ thật. |
Si nos hacemos apáticos o tibios en nuestras labores, ¿podríamos, honradamente, esperar buenos resultados? Nếu chúng ta không muốn hy sinh hoặc không làm hết lòng, chúng ta có thể nào thật sự mong đợi gặt hái kết quả tốt không? |
‘Comportémonos honradamente en todas las cosas’ Hãy ‘ăn-ở lương thiện trong mọi sự’ |
Por ejemplo, quizás tengamos que admitir honradamente que uno de nuestros compañeros superintendentes de congregación —quizás de otra raza— ha sido más apto que nosotros en aconsejar eficazmente en la Escuela del Ministerio Teocrático. Thí dụ, chúng ta có thể thành thật công nhận là một anh trưởng lão—có lẽ thuộc một chủng tộc khác—có khả năng hơn chúng ta về việc đưa lời khuyên bảo có hiệu quả trong Trường học Chức vụ Thần quyền. |
Al enviarlos a distintos países, yo honradamente pensé que había cumplido mi responsabilidad misional. Khi gửi các con trai của mình đến nhiều vùng đất khác nhau, tôi thật lòng cho rằng tôi đã làm tròn bổn phận truyền giáo của mình. |
21 En ocasiones, una buena disposición hacia nuestro ministerio nos pudiera impulsar a reexaminarnos honradamente. 21 Một thái độ sẵn sàng đối với thánh chức rao giảng đôi khi có thể thúc đẩy chúng ta tự kiểm. |
Los padres siempre deben comportarse honradamente con sus hijos, cumplir las promesas que les hagan y decir siempre la verdad. Cha mẹ cần phải luôn luôn chân thành đối với con cái của mình, giữ lời hứa với chúng và luôn luôn nói thật. |
12 El apóstol Pablo escribió: “Confiamos en que tenemos una conciencia honrada, puesto que deseamos comportarnos honradamente en todas las cosas” (Hebreos 13:18). 12 Sứ đồ Phao-lô viết: “Chúng tôi biết mình chắc có lương-tâm tốt, muốn ăn-ở trọn-lành [“lương thiện”, Nguyễn Thế Thuấn] trong mọi sự”. |
Como quería comportarse “honradamente en todas las cosas”, no mentía ni robaba, y así se había ganado una buena reputación (Hebreos 13:18). Vì muốn “ăn-ở trọn-lành trong mọi sự”, chị không nói dối và ăn cắp nên có tiếng là người thật thà, lương thiện. |
Las personas sinceras que intentan vivir honradamente encuentran difícil soportar las presiones y exigencias del corrupto sistema de cosas. Những người chân thật đang cố gắng kiếm kế sinh nhai một cách lương thiện nhận thấy rằng hầu như họ không chịu nổi những áp lực và đòi hỏi của hệ thống đồi bại này. |
De modo que examinémonos honradamente. Vậy, hãy trung thực xem xét kỹ chính mình. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ honradamente trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới honradamente
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.