homo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ homo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ homo trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ homo trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là chi người. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ homo
chi người
|
Xem thêm ví dụ
Los teóricos de juegos pueden suponer jugadores que se comportan siempre racionalmente y actúan para maximizar sus beneficios (el modelo Homo oeconomicus), pero los humanos reales a menudo actúan irracionalmente o racionalmente pero buscando el beneficio de un grupo mayor (altruismo). Một số lý thuyết gia trò chơi có thể giả sử rằng những người chơi luôn hành xử hợp lý để làm tối ưu hóa phần thắng của anh ta (mô hình Homo economicus), nhưng người thật thường hành động hoặc là không hợp lý, hoặc là hành động hợp lý để là tối ưu phần thắng của một nhóm người lớn hơn (hành động vị tha). |
Excepto, por supuesto, lo que es interesante de esto es que no podemos estar seguros de cómo se transmitía esa idea, porque el Homo erectus que hizo estos objetos no tenía lenguaje. là chúng ta không thể chắc rằng ý tưởng đó được lưu truyền bởi vì loài vượn người đứng thẳng tạo ra những thứ này không có ngôn ngữ. |
Digo que somos Homo duplex y esta escalera nos eleva desde el nivel de lo profano al nivel de lo sagrado. Và chúng ta là Homo duplex và chiếc thang này đưa chúng ta từ ngưỡng trần tục tới ngưỡng thiêng liêng. |
Durkheim incluso nos llamó Homo duplex, hombres de doble nivel. Durkheim thậm chí còn gọi chúng ta là Homo duplex, hay là người với hai cấp độ. |
Es el " homo studiosus ", u hombre estudioso. Mà là " Homo studiosus " - con người học hành. |
La pregunta ahora es, nosotros los Homo sapiens de hoy estamos en una posición de decidir sobre el futuro de nuestra planeta, acaso más. Bây giờ câu hỏi là, loài người tinh khôn ngày nay phải ra quyết định về tương lai của hành tinh này, có thể là hơn thế nữa. |
Allí, solo entre los árboles, Bobiec entra en comunicación con otros Homo sapiens como él a través de los siglos. Một mình trong khu rừng, Bobiec đã đạt được sự đồng cảm vượt thời gian với những bằng hữu Homo sapiens. |
Algunas variedades de humanos arcaicos se incluyen en ocasiones en la denominación «Homo sapiens» ya que el tamaño de su cerebro es muy similar al de los humanos modernos. Các giống người cổ xưa đôi khi được gộp vào nhóm tên nhị thức "Homo sapiens" vì kích thước bộ não của họ đã rất tương tự như của người hiện đại. |
CA: Te haré retroceder por un minuto, en tu propio libro, porque en "Homo Deus" das realmente una de las explicaciones más coherentes y entendibles de la sensibilidad, de la consciencia y ese tipo de habilidad humana "único". CA: Tôi phải lùi anh lại một chút, từ quyển sách của anh, bởi vì trong "Homo Deus," anh đã dành một trong những phần nhất quán nhất và dễ hiểu nhất để nói về nhận thức, về ý thức, và đó kỹ năng độc nhất của loài người. |
¿Cumplen con el Homo erectus en el camino? Họ có gặp những Người đứng thẳng trên đường đi không? |
Nuestro nuevo cerebro de Homo sapiens, nuestro neocórtex se corresponde con el nivel " ¿qué? ". Phần não sớm nhất của chúng ta, não homo sapien não neocortex tương quan với mức độ " Cái gì " |
Y me sentí relacionada con este esqueleto de Homo erectus, por que tenía la misma edad que yo cuando murió. Tôi có thể có liên quan với bộ xương này vì anh ta chết khi tầm tuổi tôi. |
Basta ya con la banda elástica, homo. Đừng có chà cái băng cao su đó nữa, đồ bóng. |
Ahora bien, si hacemos algunas suposiciones sobre cuánto vivió el homo erectus, cuánto pudo haber vivido su generación, son unas 40.000 generaciones de parientes a hijos y otros individuos que miraban, en las que el hacha no cambió. Bây giờ nếu chúng ta đoán xem người đứng thẳng Homo erectus đã sống bao lâu, khoảng cách mỗi thế hệ là bao nhiêu, thì đó là vào khoảng 40,000 thế hệ từ cha mẹ tới con cái và những cá nhân khác quan sát, mà trong đó không hề có thay đổi về chiếc rìu. |
Cuando tenía 12 años, como en esta fotografía, una emocionante expedición se instaló en el lado oeste, y encontraron el esqueleto de un Homo erectus. Nhưng khi tôi 12 tuổi, như trong tấm hình này, một cuộc thám hiểm thú vị ở phía tây nơi họ tìm được bộ xương của loài Homo erectus này. |
Creo que estamos transformándonos en Homo evolutis que, para bien o para mal, no es solo un homínido que es consciente de su entorno, es un homínido que está empezando directa y deliberadamente a controlar la evolución de su propia especie, de bacterias, de plantas, de animales. Tôi nghĩ chúng ta đang chuyển hóa thành Homo evolutis dù tốt hơn hay tệ hơn điều đó không chỉ là người Hominid ý thức được môi trường xung quanh mình, đó là người Hominid đang bắt đầu trực tiếp và liều lĩnh điều khiển sự tiến hóa của chính loài của mình, của vi khuẩn của thực vật và động vật. |
Por otra parte, si se descubriera que Homo habilis se desarrolló de un ancestro distinto que Homo sapiens, y este ancestro no estuviera incluido en el género, entonces el género resultaría ser polifilético. Giả sử nếu người ta có thể phát hiện ra rằng loài Homo habilis đã phát triển lên từ một tổ tiên khác chứ không phải từ tổ tiên của Homo sapiens và tổ tiên này đã không được đưa vào trong chi này thì khi đó chi này là đa ngành. |
Y somos Homo duplex porque hemos evolucionado por selección multinivel, como Darwin explicó. Và chúng ta là Homo duplex bởi vì chúng ta tiến hóa theo chọn lọc đa tầng lớp, như Darwin đã giải thích. |
Joey, los Homo Sapiens son personas. Joey à, họ cũng là con người mà. |
Linneo bautizó al hombre según su sistema de dos términos con el nombre de Homo sapiens. Linnaeus đã đặt tên cho người trong hệ thống hai tên gọi của ông là Homo sapiens, Người trí tuệ. |
Se ha demostrado evidencia de ocupación humana en Argelia con el descubrimiento de unas herramientas de piedra de 1.8 millones de años de antigüedad en Ain Hanech en 1992. En 1954, se descubrieron fósiles de Homo erectus por C. Arambourg que dataron de hace 700 000 años. Bằng chứng về các hoạt động ban đầu của con người ở Algérie là công cụ của Thời kỳ đồ đá Oldowan được phát hiện cách đây 1,8 triệu năm ở khu vực Ain Hanech. Năm 1954, hóa thạch Homo erectus được phát hiện bởi C. Arambourg ở Ternefine có lịch sử 700.000 năm. |
Porque esto es exactamente lo que hizo nuestro ancestro, el homo erectus. Bởi vì đó chính là cách mà tổ tiên chúng ta, người đứng thẳng -- Homo erectus, đã làm. |
Excepto, por supuesto, lo que es interesante de esto es que no podemos estar seguros de cómo se transmitía esa idea, porque el Homo erectus que hizo estos objetos no tenía lenguaje. Tất nhiên là ngoại trừ, điều thú vị về điều này là chúng ta không thể chắc rằng ý tưởng đó được lưu truyền bởi vì loài vượn người đứng thẳng tạo ra những thứ này không có ngôn ngữ. |
Nosotros, el Homo sapiens, somos la única especie que conocemos impulsada por la investigación científica. Loài tinh khôn chúng ta là loài duy nhất quyết tâm tìm hiểu về khoa học. |
De hecho, así ha sido desde poco después de que apareciera el Homo sapiens. Thật ra, điều đó cũng đã xảy ra ít lâu sau khi người Homo sapiens xuất hiện ở đây. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ homo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới homo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.