hmm trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hmm trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hmm trong Tiếng Anh.
Từ hmm trong Tiếng Anh có các nghĩa là phân, cặn, ủa, chất lắng, vào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hmm
phân
|
cặn
|
ủa
|
chất lắng
|
vào
|
Xem thêm ví dụ
We want blood-revenge against Aelle, hmm? Chúng ta muốn tên Aelle nợ máu trả bằng máu hả? |
It's understandable, hmm? Cũng dễ hiểu, phải không? |
Hmm. You can't trust me, and I can't trust you. Tôi không thể tin ông và ông cũng không thể tin tôi. |
Hmm? Castle for every man? Lâu đài cho từng người à? |
Hmm? I was sorry to hear about Strucker. Tao rất tiếc khi nghe tin về Strucker. |
Mm-hmm. and moved when I was still young. Ừm, rồi chuyển đi lúc còn nhỏ |
Crenshaw Kings for life, motherfucker. Hmm. Crenshaw Kings muôn năm, bọn mặt lìn. |
Blood splatter was irregular with traces all over the floor. Hmm. Vết máu tung tóe không còn nguyên vẹn với những vết dấu chân đầy sàn. |
Got some goodies for you. Hmm. Có vài đồ mới được gửi tới cho cô này. |
They're trying to make themselves into better killers. Mmm-hmm. Chúng đang cố đào tạo bản thân chúng để trở thành một sát nhân giỏi hơn. |
Language is something to be meted out in small phonemes, you know -- just little hmm, hmm- hmm. Ngôn ngữ cũng là một thứ có thể chia thành từng âm vị, bạn biết đó - chút một thôi hmm, hmm- hmm. |
Hmm... Or just keeping me busy. Hoặc chỉ để làm tôi bận tay thôi. |
Seems we're both at war. Hmm. Có vẻ ta đều lâm chiến nhỉ. |
Perhaps, a bit too... optimistic, hmm? Nhưng có lẽ, hơi quá... lạc quan, hmm? |
Hmm, then I have erred. Hmm, vậy là tôi nhầm lẫn |
Hmm, very distinctive faces. Rất riêng biệt. |
Hmm. And Ward said we needed it. Và Ward bảo chúng tôi cần nó. |
He was kind to you, hmm? Anh ấy tốt với em chứ, hmm? |
Hmm? You didn't complain during the Christmases or the birthdays or when I bought you a motorcycle. Con đâu có kêu ca gì vào dịp Giáng Sinh hay sinh nhật hay lúc bố mua xe máy cho con đâu. |
Do you want to go fishing tonight? Hmm? Tối nay em muốn đi câu không? |
Language is something to be meted out in small phonemes, you know -- just little hmm, hmm-hmm. Ngôn ngữ cũng là một thứ có thể chia thành từng âm vị, bạn biết đó - chút một thôi hmm, hmm-hmm. |
So it looks like, hmm, indeed we need to find a better way to impact the brain at the speed of light. Giờ có vẻ như chúng ta cần tìm ra một cách tốt hơn để tác động đến bộ não với tốc độ ánh sáng. |
Mm-hmm, yes, divided love. Phải, đôi ngả đường tình. |
But it makes the catching a hell of a lot more fun. Hmm. Nhưng chúng giúp cho chuyến săn thú vị hơn rất nhiều. |
Hmm, you took it? lemme see 50 Baht? Xem nào! 50 Baht? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hmm trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới hmm
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.