hm trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hm trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hm trong Tiếng Anh.
Từ hm trong Tiếng Anh có các nghĩa là hêctômét, hectomet, chà!, nhỉ, nhé. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hm
hêctômét
|
hectomet
|
chà!
|
nhỉ
|
nhé
|
Xem thêm ví dụ
Hostile briefly escorted the battleship HMS Warspite before she returned to Rosyth for repairs between 27 April and 4 May. Sau đó nó hộ tống một thời gian ngắn cho thiết giáp hạm HMS Warspite trước khi quay trở về Rosyth để sửa chữa từ ngày 27 tháng 4 đến ngày 4 tháng 5. |
The vessel remained at anchor off Rio de Janeiro, and, on 13 April, the former emperor transferred to and departed for Europe aboard HMS Volage. Nhưng chiếc tàu này vẫn ở Rio de Janeiro, không nhổ neo, và, đến ngày 13 tháng 4, cựu hoàng đế đi đến châu Âu trên con tàu HMS Volage. |
In 1926, HMS Cumberland was the subject of a watercolour by the maritime artist A.B. Cull. Vào năm 1926, HMS Cumberland là chủ đề của một bức tranh màu nước của họa sĩ chuyên về đề tài hàng hải A. B. Cull. |
What kind of man crawled into his own grave in search of hope, hm? Loại người nào bò vào chính nấm mồ của mình để tìm kiếm hy vọng? |
"England expects that every man will do his duty" was a signal sent by Vice Admiral of the Royal Navy, Horatio Nelson, 1st Viscount Nelson, from his flagship HMS Victory as the Battle of Trafalgar was about to commence on 21 October 1805. "England expects that every man will do his duty" (Nước Anh hy vọng rằng mỗi người sẽ thực hiện nhiệm vụ của mình) là một tín hiệu gửi bởi Đô đốc Horatio Nelson, đệ nhất tử tước Nelson soái hạm HMS Victory khi trận Trafalgar chuẩn bị bắt đầu vào ngày 21 tháng 10 năm 1805. |
Mindful of the unexplained explosion that had destroyed HMS Vanguard at Scapa Flow in 1917, an announcement was made over Royal Oak's tannoy system to check the magazine temperatures, but many sailors returned to their hammocks, unaware that the ship was under attack. Bị ám ảnh bởi vụ nổ không giải thích được đã từng phá hủy HMS Vanguard tại Scapa Flow vào năm 1917, một thông báo được truyền qua hệ thống tăng âm của Royal Oak yêu cầu kiểm tra nhiệt độ các hầm đạn, nhưng nhiều thủy thủ đã quay trở lại giường ngủ, không nhận thức được rằng con tàu đang bị tấn công. |
When the second reconnaissance flyover revealed that the expected British battleship—HMS Warspite—was nowhere to be found, USS Chicago became the priority target. Khi chiếc máy bay trinh sát thứ hai của Nhật bay vòng quanh cảng đã thông báo rằng chiếc thiết giáp hạm của Anh, HMS Warspite đã biến đâu không rõ nên chiếc USS Chicago sẽ trở thành mục tiêu chính. |
Hm... I hardly got further than town. Tôi hy vọng sẽ được đi xa hơn thị trấn này. |
Benton's conquests? Mm-hm. Những người bị Benton chinh phục? |
The name "Oscar" was given by the crew of the British destroyer HMS Cossack that rescued him from the sea following the sinking of the German battleship Bismarck. Cái tên "Oscar" được đưa ra bởi thủy thủ đoàn tàu khu trục HMS Cossack của Anh đã giải cứu nó từ biển sau vụ đắm tàu chiến Bismarck của Đức. |
In 1808, the British frigate HMS Phaeton, preying on Dutch shipping in the Pacific, sailed into Nagasaki under a Dutch flag, demanding and obtaining supplies by force of arms. Năm 1808, tàu khu trục nhỏ Anh HMS Phaeton, đột kích tàu Hà Lan ở Thái Bình Dương, đến Nagasaki dưới cờ Hà Lan, yêu cầu và nhận được tiếp viện nhờ đe dọa vũ lực. |
On 10 May, after the invasion force had entered Libau, the British submarines HMS E1 and HMS E9 spotted the IV Squadron, but were too far away to make an attack. Đến ngày 10 tháng 5, sau khi lực lượng tấn công đã tiến vào Libau, các tàu ngầm Anh E1 và E9 đã phát hiện Hải đội 4, nhưng ở khoảng cách quá xa không thể tấn công chúng. |
Queenborough was attached to Group 1, consisting of the battleship HMS Renown and her escorts, and bombarded Car Nicobar on 17 and 18 October. Queenborough được phân về Đội 1, bao gồm thiết giáp hạm HMS Renown và các tàu hộ tống, và đã bắn phá Car Nicobar vào các ngày 17 và 18 tháng 10. |
In September 1940, as part of the 5th Destroyer Flotilla she scuttled HMS Ivanhoe, which had struck a mine off Texel during the Texel Disaster. Vào tháng 9 năm 1940, trong thành phần Chi hạm đội Khu trục 5, Kelvin đã đánh đắm tàu khu trục HMS Ivanhoe, vốn bị hư hại nặng do trúng phải một quả mìn ngoài khơi Texel trong vụ Thảm họa Texel. |
Before being placed on the Disposal List the ship was de-equipped at HM Dockyard Devonport before being used for underwater explosion trials at Rosyth by the Naval Construction Research Establishment (NCRE). Nó được tháo dỡ thiết bị tại Xưởng tàu Devonport, trước khi tham gia thử nghiệm các vụ nổ dưới nước tại Rosyth do Naval Construction Research Establishment (NCRE) tiến hành. |
For these reasons, HMS Agincourt, which carried a record fourteen 12-inch guns in seven centreline turrets, was not considered a success. Vì những lý do đó, thiết giáp hạm HMS Agincourt (1913), mang một số lượng kỷ lục mười bốn khẩu 305 mm (12 inch) trên bảy tháp pháo bố trí dọc theo trục giữa, không được xem là một thành công. |
After further trials of two turbine-powered destroyers, HMS Viper and HMS Cobra, coupled with the positive experiences of several small passenger liners with turbines, Dreadnought was ordered with turbines. Sau các thử nghiệm khác trên hai tàu khu trục vận hành bằng động cơ turbine hơi nước HMS Viper và HMS Cobra, cộng với sự phản hồi tích cực khi trải nghiệm với nhiều tàu chở hành khách nhỏ trang bị turbine, Dreadnought được đặt hàng với động cơ turbine. |
Ostfriesland, Helgoland, and Thüringen began firing on HMS Warspite, which, along with the other Queen Elizabeth-class battleships of the 5th Battle squadron, had been pursuing the German battlecruiser force. Ostfriesland, Helgoland và Thüringen đã khai hỏa vào Warspite, vốn đang cùng với các chiếc khác thuộc lớp thiết giáp hạm Queen Elizabeth của Hải đội Chiến trận 5 truy đuổi lực lượng tàu chiến-tuần dương Đức. |
She continued to escort military convoys throughout December, this time in company with HMS Carlisle and HMS Kandahar. Nó tiếp tục hộ tống các đoàn tàu vận tải quân sự trong suốt tháng 12, lần này cùng với HMS Carlisle và HMS Kandahar. |
12: HMS Ark Royal delivers a squadron of Hurricane fighter planes to Malta. : Bloody Sunday massacre at Stanisławów, 8,000–12,000 Jews were rounded up and shot into pits by SIPO (Ukrainian police) together with German uniformed SS men. 12: Cuộc thảm sát Chủ Nhật Đẫm Máu tại Khu Do Thái Stanisławów, 8.000–12.000 người Do Thái bị SIPO (cảnh sát Ukrainia) cùng với lính mặc đồng phục SS quây tròn và bắn xuống hố. |
Money was captain of HMS Trave, and Adair was the commanding officer of HMS Vengeur's detachment of Marines. Money là thuyền trưởng của HMS Trave, và Adair là sĩ quan chỉ huy của biệt đội lính thủy đánh bộ HMS Vengeur. |
Another air raid, this time 15 Blackburn Skuas launched by the Royal Navy's HMS Ark Royal, followed on 13 June. Một cuộckhông kích khác, lần này là bởi 15 chiếc Blackburn Skua xuất phát từ tàu sân bay HMS Ark Royal của Hải quân Hoàng gia Anh, tiếp nối vào ngày 13 tháng 6. |
She sailed on 18 March for San Juan, Puerto Rico in company with HMS Devonshire and two destroyers as part of Convoy AS 2. Nó lên đường vào ngày 18 tháng 3 hướng đến San Juan, Puerto Rico cùng với tàu tuần dương Devonshire và hai tàu khu trục như một phần của đoàn tàu vận tải AS 2. |
The wreck of USS Pope was located and identified in December 2008 by the dive vessel MV Empress, approximately 60 nautical miles (110 km) from the wreck of HMS Exeter, which Empress discovered in 2007. Xác tàu đắm của Pope được chiếc tàu lặn MV Empress phát hiện và xác định vào tháng 12 năm 2008, ở cách xác tàu đắm của HMS Exeter vốn cũng do Empress khám phá vào năm 2007, khoảng 60 hải lý (110 km). |
The conversions between 1935 and 1936 of HMS Coventry and Curlew served as prototypes. Công việc cải biến được thực hiện vào năm 1935 và 1936 cho những chiếc HMS Coventry và HMS Curlew xem như là những chiếc kiểu mẫu. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hm trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới hm
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.