heartbreaking trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ heartbreaking trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ heartbreaking trong Tiếng Anh.
Từ heartbreaking trong Tiếng Anh có các nghĩa là đau lòng, đau đớn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ heartbreaking
đau lòngadjective Leaving that little island with its beautiful people was heartbreaking. Thật đau lòng khi phải rời hòn đảo nhỏ với những người dân thân thiện như thế! |
đau đớnadjective My biggest heartbreak at that point was that nobody said anything. Điều tôi đau đớn nhất lúc đó, là không ai nói gì |
Xem thêm ví dụ
That's because 808s & Heartbreak isn't out yet." Đó là bởi vì 808s & Heartbreak chưa ra mắt rộng rãi." |
In the last few years, I have felt heartbreak, depression, and grief. Trong vài năm qua, tôi cảm thấy tan nát cõi lòng, trầm cảm và đau buồn. |
The loss, loneliness and longing for companionship and a sense of normality served to inspire 808s & Heartbreak. Những mất mát, cô đơn và khát khao có một mối quan hệ tốt cùng cảm giác của sự bình thường là những điều tạo cảm hứng nên 808s & Heartbreak. |
Let me spare you some heartbreak. Để anh giúp chú mày đỡ khỏi đau khổ nhá. |
It is heartbreaking when we profess belief in these goals yet neglect the everyday conduct required to achieve them.5 Thật là đau lòng khi chúng ta tự nhận là tin tưởng vào những mục tiêu này, vậy mà lại không tuân theo lối sống hàng ngày cần thiết để đạt được các mục tiêu đó.5 |
Don’t be another heartbreak story. Đừng trở thành một câu chuyện đau buồn nữa. |
I wanted to say that New York was heartbreaking. Trận đấu ở New York thật buồn. |
It's just heartbreaking that we can't control what happens outside of our cocoon. Thật đau lòng rằng chúng tôi không thể kiểm soát những chuyện xảy ra bên ngoài khu của chúng tôi. |
We have a very abiding and heartbreaking partnership with our colleagues at the Institute for Surgical Research in the US Army, who have to treat the now 11, 000 kids that have come back from Iraq. Chúng ta có 1 sự cộng tác vĩnh cửu với các đồng nghiệp ở Viện Phẫu thuật Quân đội Mỹ những người đã chữa trị cho 11. 000 đứa trẻ trở về từ Iraq |
17 Sometimes the major part of our counseling is listening, allowing the person to pour out his hurt, heartbreak, or emotional suffering. 17 Có khi phần chính của việc khuyên bảo là lắng tai nghe để người kia được dịp trút mọi sự đau đớn trong lòng họ, hoặc mọi đau khổ về tâm thần. |
Over 700 guests were invited to preview the entirety of 808s & Heartbreak. Hơn 700 khách được mời tới để nghe trước toàn bộ 808s & Heartbreak. |
By holding to God’s viewpoint on sex and marriage, we can not only honor our Grand Creator, but also avoid much suffering and many heartbreaks. Khi giữ vững quan điểm của Đức Chúa Trời về tình dục và hôn nhân, chúng ta không những tôn vinh Đấng Tạo hóa Tối cao mà còn tránh khỏi nhiều điều khổ tâm. |
The bearing of children can also be a heartbreaking subject for righteous couples who marry and find that they are unable to have the children they so anxiously anticipated or for a husband and wife who plan on having a large family but are blessed with a smaller family. Việc có con cũng có thể là một đề tài làm đau lòng các cặp vợ chồng ngay chính đã kết hôn và thấy rằng mình không thể có con như họ hằng nôn nóng mong đợi, hoặc những cặp vợ chồng dự định sẽ có một gia đình đông con nhưng được ban phước với một gia đình ít con hơn. |
Elijah must have been shocked by the death of the widow’s son and by her idea that the prophet’s very presence was responsible for her heartbreaking bereavement. Hẳn Ê-li cảm thấy sốc trước cái chết của con trai bà góa, và trước ý tưởng của bà cho rằng chính sự hiện diện của ông đã gây ra tai họa này. |
Its lyrical content mainly explores themes of empowerment and recovery following a heartbreak, with the chorus inspired by a Friedrich Nietzsche quotation: "That which does not kill us makes us stronger." Nội dung của bài hát chủ yếu đề cập đến sự trao quyền và hồi phục sau khi chấm dứt một mối quan hệ tồi tệ, trong đó đoạn điệp khúc được lấy cảm hứng từ một trích dẫn của Friedrich Nietzsche: "Điều đó không giết được chúng ta sẽ làm cho chúng ta trở nên mạnh mẽ hơn." |
Eventually, the end of this road leads to heartbreak and sorrow. Cuối cùng, đoạn cuối của con đường này đưa đến nỗi đau buồn và khổ sở. |
"Don't Come Around" contains an interpolation of "Don't Come Around Here No More" By Tom Petty and the Heartbreakers. "Chúng ta không thuộc về nhau" - "We don't talk anymore" của Charlie Puth và ''Fire'' của BTS. |
" It will always be difficult, but if you cry like this every time, you will die of heartbreak. " Nó sẽ luôn là khó khăn, nhưng nếu em khóc như vậy mỗi lần, em sẽ chết vì vỡ tim mất. " |
She's a real heartbreaker, isn't she? Cô ta phụ tình quá, phải không Frank? |
Heartbreak turned to grief, grief turned to anger, anger turned to blame, and blame turned to revenge toward the doctor, whom they held fully responsible. Nỗi đau khổ biến thành thương tiếc, thương tiếc biến thành tức giận, tức giận biến thành đổ lỗi và đổ lỗi biến thành trả thù vị bác sĩ mà họ cho là phải chịu trách nhiệm hoàn toàn. |
It will be a heartbreak to leave —the eighth time our hearts have been ‘broken.’ Từ giã họ sẽ rất đau buồn—lần thứ tám chúng tôi bị ‘tan nát’ lòng. |
Heartbreak. Bị tổn thương. |
And then afterwards he said to me, "It will always be difficult, but if you cry like this every time, you will die of heartbreak. Rồi sau đó, anh nói với tôi: "Nó sẽ luôn là khó khăn, nhưng nếu em khóc như vậy mỗi lần, em sẽ chết vì vỡ tim mất." |
He said, "It is you, O heartbreaker." Anh ta nói, " Là bạn, ôi người làm tan nát trái tim" |
Of course, there are heartbreaking exceptions, but most mothers know intuitively, instinctively that this is a sacred trust of the highest order. Dĩ nhiên, có những trường hợp ngoại lệ đau lòng, nhưng hầu hết những người mẹ biết bằng trực giác theo bản năng rằng đây là một niềm tin cậy thiêng liêng về trật tự cao quý nhất. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ heartbreaking trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới heartbreaking
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.