hang over trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hang over trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hang over trong Tiếng Anh.
Từ hang over trong Tiếng Anh có các nghĩa là treo, trùm lên, tiếp diễn, lủng lẳng, trùm đè. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hang over
treo
|
trùm lên
|
tiếp diễn
|
lủng lẳng
|
trùm đè
|
Xem thêm ví dụ
Our debt becomes as a Damocles sword hanging over our heads and threatening to destroy us. Số nợ của chúng ta treo lơ lửng trên đầu của chúng ta và đe dọa hủy diệt chúng ta. |
Please take down the heads hanging over the castle wall. Xin hãy lấy mấy cái đầu treo ngoài cổng thành xuống |
Even more commonplace in that land are rush crosses hanging over beds and doors to bring good luck. Một điều khác còn thông thường hơn nữa trong xứ đó là những cây thánh giá làm bằng lác treo trên giường và cửa để đem lại vận may. |
With this probation sentence hanging over his head, Với hình phạt thử thách treo lơ lửng trên đầu, |
What threat’ning hand hangs over me; Nguy hiểm nào đe dọa tôi; |
he said to himself, “misfortune hangs over my head! Ông tự nhủ, bất hạnh treo trên đầu ta rồi. |
He was drinking cold black tea and chewing cardamom seeds, his personal trusted antidote for hang over headaches. Ông đang uống trà đen và nhai hạt bạch đậu khấu, thử thuốc giải độc của riêng ông và ông tin nó chữa được đau đầu |
The interrogation lasted about five months, and the cloud of suspicion hanging over Seraphim was hard to dispel. Cuộc thẩm vấn kéo dài khoảng năm tháng, và Seraphim khó đánh tan được sự nghi ngờ. |
Someone flung open the tarpaulin hanging over the back of the truck, and three faces peered in. Ai đó mở tung tấm vải bạt phủ phía sau xe tải, và ba bộ mặt thò vào. |
The hair on the head is typically long and hangs over the eyes. Lông trên đầu thường dài và treo trên mắt. |
A Saint Brigid’s cross hanging over a bed in an Irish family’s home. Một cây thánh giá của Thánh Brigid treo trên giường trong nhà một gia đình Ái Nhĩ Lan. |
And while this threat of earth-wide catastrophe hangs over the human family, numerous other conflicts take countless lives. Và trong khi sự đe dọa của tai họa đó đang giăng ra trên gia đình nhân-loại thì nhiều cuộc xung đột khác xảy ra làm chết vô số người. |
“I am troubled by the huge consumer installment debt which hangs over the people of the nation, including our own people. ... “Tôi lo lắng cho số nợ trả định kỳ đang đè nặng trên vai những người dân trong quốc gia kể cả các tín hữu của chúng ta... . |
This she did because she had seen something under it -- a round knob which had been covered by the leaves hanging over it. Này, cô đã làm vì cô đã nhìn thấy một cái gì đó dưới nó - một núm tròn đã được được bao phủ bởi lá treo trên nó. |
Aspasia variegata is found in open forests both in dry and flooded lands, then often on branches of the trees hanging over the waters. Aspasia variegata được tìm thấy ở các khu rừng mở trên các vùng đất khô và ngập nước, thường trên các nhánh cây vươn ra mặt nước. |
Suprunyuk sought advice on getting rid of their fears, which led the boys to stand on a balcony of their 14th floor apartment for hours, hanging over the railing. Suprunyuk tìm kiếm lời khuyên về việc thoát khỏi nỗi sợ hãi của họ, khiến các chàng trai đứng trên ban công của căn hộ trên tầng 14 của họ trong nhiều giờ, treo trên lan can. |
If I hand myself over, let them kill me, stuff me and hang me over their mantelpiece... có lẽ anh nên tự mình nộp cho chúng và để cho chúng giết anh,... nhồi thịt anh, và treo anh trên lò sưởi. |
Whenever there is an election, it seems like something always goes wrong, someone tries to cheat, or something goes accidentally awry -- a ballot box goes missing here, chads are left hanging over here. Bất cứ khi nào có một cuộc bầu cử, dường như luôn có cái gì đó không đúng, ai đó cố gắng gian dối, hoặc có gì đó vô tình bị sai lệch -- chỗ này thì một hộp bỏ phiếu kín bị thất lạc, chỗ kia thì giấy vụn rơi vương vãi. |
I'll hang it over my bar. Để tôi treo nó trên cửa tiệm. |
How long you gonna hang that over my head? Ngài định treo món nợ đó trên đầu tôi đến bao giờ? |
I'm fed up, I'm grumpy, I'm tired, and I'm so behind, and there's a big black cloud hanging over my head, and on days like these, it looks like everyone around me is down in the dumps too. Tôi chán nản, tôi gắt gỏng, tôi mệt mỏi, và tôi thật kém cỏi, và có một đám mây u ám luẩn quẩn trong tâm trí tôi, và trong những ngày như thế, dường như mọi người xung quanh tôi cũng đều chán ngắt. |
It was a simple still shot of the network's logo—the letters "NET" with a slanted roof coming out of the top-right of the "T", hanging over the "N" and the "E," with a small antenna sticking out over the sling pod letter "N." Đó là một hình ảnh tĩnh đơn giản của logo của mạng — các chữ cái "NET" với một mái nghiêng nghiêng từ trên cùng bên phải của chữ "T", treo trên chữ "N" và "E", với một ăng-ten nhỏ bám vào chữ cái "Buck" của cái móc treo. |
The idea was to create an urban fabric inspired by a tree, capable of growing and spreading organically, echoing the traditional bridge hanging over the old alleys, and incorporating apartments, private courtyards, shops, workshops, places for parking and playing and leisure, trees and shaded areas. Ý tưởng là xây dựng một công trình đô thị được lấy cảm hứng từ một cái cây, có khả năng lớn lên và phát triển ra một cách hữu cơ, lặp lại một cây cầu truyền thống bắc qua những ngõ cổ, và kết hợp những căn hộ, những sân riêng, những cửa hàng, những phân xưởng, những nơi để đỗ xe và chơi đùa và giải trí, cây cối và những khu vực có bóng râm. |
20 And it shall come to pass, saith the Father, that the asword of my justice shall hang over them at that day; and except they repent it shall fall upon them, saith the Father, yea, even upon all the nations of the Gentiles. 20 Và chuyện rằng, lời Đức Chúa Cha phán, vào ngày đó, agươm công lý của ta sẽ treo trên đầu chúng; và nếu chúng không hối cải, gươm ấy sẽ rơi lên đầu chúng, phải, sẽ rơi lên tất cả các quốc gia của người Dân Ngoại, lời Đức Chúa Cha phán vậy. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hang over trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới hang over
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.