gumball trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gumball trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gumball trong Tiếng Anh.
Từ gumball trong Tiếng Anh có nghĩa là kẹo cao su. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gumball
kẹo cao su
|
Xem thêm ví dụ
Initially given to Gumball as a pet, Darwin later sprouted legs and subsequently became a full member of the Watterson family. Ban đầu Gumball coi cậu như một thú nuôi, sau này Darwin mọc chân và trở thành thành viên của gia đình Watterson. |
In "The Knights", Tobias holds a mock medieval battle with Gumball for the affection of Penny. Trong tập "The Knights", cậu diễn lại 1 trận chiến thời Trung cổ với Gumball để cướp lấy Penny. |
Ken Tucker of Entertainment Weekly was also positive, writing: "There are few examples of mainstream children's programming as wildly imaginative, as visually and narratively daring, as The Amazing World of Gumball." Ken Tucker của Entertainment Weekly cũng đánh giá cao khi viết, "Có một vài ví dụ về chương trình theo xu hướng của trẻ em, như trí tưởng tượng hoang dã, như lỗi dẫn chuyện táo bạo và trực quan, như Thế giới Kì diệu của Gumball". |
Gumball attends school with his siblings at Elmore Junior High, where throughout the series he interacts with his various middle school classmates, most prominently his love interest and eventual girlfriend Penny Fitzgerald (also Gallagher). Gumball theo học cùng em trai tại trường trung học Elmore, nơi trong suốt loạt phim cậu giao lưu với các bạn cùng lớp từ nhiều cá thể khác nhau, đặc biệt là người yêu và bạn gái cậu Penny Fitzgerald (cũng là Gallagher lồng tiếng). |
Creator Ben Bocquelet conceived The Amazing World of Gumball in 2007 while working as a development artist for Cartoon Network Development Studio Europe, and based several of its characters on previous sketches characters he had created for commercials. Ben Bocquelet đã sáng tạo ra Thế giới Kì diệu của Gumball trong khi làm một nghệ sĩ quảng bá thương hiệu Cartoon Network Development Studio Europe, và tạo nên các nhân vật trong phim dựa vào bản phảo thác của chúng trên những tấm bìa quảng cáo. |
"'The Amazing World Of Gumball' Boulder Media update!". Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2014. ^ “'The Amazing World Of Gumball' Boulder Media update!”. |
It was filmed during the 2006 Gumball 3000 rally. Chiếc năm 2006 được gửi đến bởi Gumball Rally. |
Maybe coincidence weird, uh... as in gumball weird? Có thể trùng hợp kỳ lạ, uh như kẹo gumball? |
"The Amazing World of Gumball Season 4 episodes". Truy cập ngày 4 tháng 7 năm 2013. ^ “The Amazing World of Gumball Season 1 episodes”. |
The Amazing World of Gumball was renewed for a third season consisting of 40 episodes in October 2012. Thế giới Kì diệu của Gumball được công bố làm tiếp mùa ba gồm 40 tập vào tháng 10 năm 2012. |
On September 6, 2016, Ben Bocquelet announced he would be departing production of Gumball upon completing the sixth season, but production will continue without him. Ngày 6 tháng 9 năm 2016, Ben Bocquelet sẽ dừng tham gia sản xuất Gumball sau khi hoàn thành mùa sáu, nhưng đoàn làm phim sẽ vẫn tiếp tục hoạt động mà không có ông. |
Reviews from the Daily Mail praised The Amazing World of Gumball as a "gloriously surreal chunk of fast and funny telly" and "the kind of clever children's comedy that parents can also enjoy." Bài đánh giá từ Daily Mail khen ngợi Thế giới Kì diệu của Gumball là một "khúc gỗ vinh quang kì dị của lối kể nhanh và vui nhộn" và "kiểu hài hước thông minh của trẻ em mà phụ huynh cũng có thể thưởng thức". |
The first season of The Amazing World of Gumball premiered on May 3, 2011 with the episode "The DVD" and ended on March 13, 2012, with "The Fight". Mùa đầu tiên của Thế giới Kì diệu của Gumball ra mắt vào ngày 3 tháng 5 năm 2011 với tập "The DVD" và kết thúc vào ngày 13 tháng 3 năm 2012 với tập "The Fight". |
The payment of food prizes was a commonly used technique to avoid laws against gambling in a number of states, and for this reason a number of gumball and other vending machines were regarded with mistrust by the courts. Việc thanh toán các giải thưởng thường được sử dụng để tránh lại luật chống cờ bạc ở một số tiểu bang, vì lý do này một số máy bán hàng tự động “gumball” và những loại máy tương tự mất lòng tin với tòa án. |
Gumball's other family members—his intellectual sister Anais (Kyla Rae Kowalewski) and stay-at-home father Richard (Dan Russell), both rabbits, and workaholic mother Nicole (Teresa Gallagher), a cat—often find themselves involved in Gumball's exploits. Những thành viên trong gia đình của Gumball bao gồm em gái hiểu biết rộng Anais (Kyla Rae Kowalewski), người bố luôn ở nhà Richard (Dan Russell) - cả hai đều là thỏ, và người mẹ mèo tham công tiếc việc Nicole (Teresa Gallagher), họ thường tự tham gia vào những kì tích của Gumball. |
He pitched The Amazing World of Gumball to the network and Turner Broadcasting executive Daniel Lennard subsequently greenlit production of the series. Ông ấy đã đưa Thế giới Kì diệu của Gumball lên trên kênh mạng của Turner Broadcasting do Daniel Lennard điều hành cùng các nhà sản xuất của bộ phim. |
"Ben Bocquelet & 'The Amazing World of Gumball'". Truy cập ngày 19 tháng 10 năm 2013. ^ “Ben Bocquelet & the Amazing World of Gumball”. |
The animated comedy television series The Amazing World of Gumball features a wide array of primary and supporting characters, all of whom reside in the fictional American city of Elmore. Thế giới Kì diệu của Gumball là một loạt Phim hài, Hoạt hình truyền hình của Anh - Mỹ có một hệ thống nhân vật rất lớn gồm cả nhân vật chính và phụ- những người dân cư trú tại thành phố hư cấu Elmore. |
"BAFTA Presents: The Amazing World of Gumball". Truy cập ngày 4 tháng 7 năm 2013. ^ “BAFTA Presents: The Amazing World of Gumball”. |
Watch what happens when super-strength and gumballs mix. Xem nè, dây và kẹo cao su kết hợp hiệu quả thế nào nhé |
She has a generally antagonistic relationship with Gumball, often suspecting him of being nothing but a troublemaker, but once faked friendship with the Wattersons in order to win a teacher's appreciation award, and offered a genuine apology to Gumball and Darwin for her rash judgement against them in "The Apology". Bà có một mối quan hệ thường đối lập với Gumball, thường nghi ngờ là chẳng khác gì một kẻ gây rối, nhưng một khi giả làm bạn với Wattersons để giành chiến thắng giải thưởng đánh giá của giáo viên, và nói lời xin lỗi tới Gumball và Darwin vì đã đổ lỗi trong "The Apology". |
Although impatient with her brother, she often tags along with him on his misadventures as a voice of reason, usually having to help Gumball out of situations caused by these misadventures. Mặc dù thiếu kiên nhẫn với anh trai của mình, cô thường cùng với anh về tai nạn bất ngờ của mình như là một tiếng nói của lý do, thường là phải giúp Gumball ra khỏi tình huống gây ra bởi những tai nạn bất ngờ. |
The Amazing World of Gumball received positive reviews from critics. Thế giới Kì diệu của Gumball nhận nhiều đánh giá tích cực từ giới phê bình. |
Gumball resents the fact that she is always telling him what to do, but nonetheless loves her and acknowledges her good intentions. Gumball không thích cô vì cô luôn nói cho anh ta biết phải làm gì, nhưng dù sao cũng yêu quý cô và thừa nhận ý định tốt của mình. |
She acts as a guide to her sons, Gumball and Darwin when they get in a tough spot with their misadventures. Cô đóng vai trò như một người hướng dẫn cho Gumball và Darwin khi họ thấy khó khăn với tai nạn bất ngờ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gumball trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới gumball
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.