gulp trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gulp trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gulp trong Tiếng Anh.
Từ gulp trong Tiếng Anh có các nghĩa là ngụm, ực, nốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gulp
ngụmnoun which kind of — I need a quick gulp of water, forgive me. như là — Tôi cần một ngụm nước, xin lỗi. |
ựcnoun (sound of swallowing) |
nốcnoun They will drink and gulp down, Chúng sẽ uống và nốc cạn, |
Xem thêm ví dụ
They will drink and gulp down, Chúng sẽ uống và nốc cạn, |
Unlike other task runners that run tasks by configuration, gulp requires knowledge of JavaScript and coding to define its tasks. gulp is a build system which means apart from running tasks, it is also capable of copying files from one location to another, compiling, deploying, creating notifications, unit testing, linting, etc. Task-runners like gulp and Grunt are built on Node.js rather than npm, because the basic npm scripts are inefficient when executing multiple tasks. Không giống như các trình chạy tác vụ khác chạy các tác vụ theo cấu hình, gulp yêu cầu kiến thức về JavaScript và mã hóa để xác định các tác vụ của nó. gulp là một hệ thống xây dựng có nghĩa là ngoài việc chạy tác vụ, nó cũng có khả năng sao chép tập tin từ nơi này đến nơi khác, biên dịch, triển khai, tạo ra các thông báo, kiểm tra đơn vị, Linting vv Các trình chạy tác vụ như gulp và Grunt được xây dựng trên Node.js chứ không phải npm, vì các tập lệnh npm cơ bản không hiệu quả khi thực hiện nhiều tác vụ. |
Complex tasks are defined by chaining the plugins with the help of .pipe() operator. gulpfile is the place where all the operations are defined in gulp. Các tác vụ phức tạp được xác định bằng cách xâu chuỗi các plugin với sự trợ giúp của toán tử .pipe(). gulpfile là nơi mà tất cả các hoạt động được xác định trong gulp. |
The gulp tasks are run from a Command Line Interface (CLI) shell and require package.json and gulpfile.js (or simply gulpfile) in the project root directory. Các tác vụ gulp được chạy từ shell Giao diện dòng lệnh (CLI) và yêu cầu package.json và gulpfile.js (hoặc đơn giản là gulpfile) trong thư mục gốc của dự án. |
She frowned as she saw him take the pill and wash it down with a few gulps of water. Sylvia cau mày khi thấy José lấy viên thuốc bỏ vào miệng và uống vài ngụm nước. |
He was like " Yes! " and started gulping down all the water. Người đó có vẻ như là " Được! " và bắt đầu uống ừng ực hết nước. |
Even though some developers prefer npm scripts because they can be simple and easy to implement, there are numerous ways where gulp and Grunt seem to have an advantage over each other and the default provided scripts. Mặc dù một số nhà phát triển thích các tập lệnh npm vì chúng có thể đơn giản và dễ thực hiện, có rất nhiều cách mà gulp và Grunt dường như có lợi thế hơn nhau và các tập lệnh được cung cấp mặc định. |
The following example shows the creation of a gulp tasks. Ví dụ sau đây cho thấy việc tạo ra một nhiệm vụ gulp. |
Hasty reading of The Watchtower is like gulping down a tasty and nutritious meal. Đọc vội cho xong Tháp Canh cũng giống như nuốt trửng một món ăn ngon và bổ. |
During takeoff, the engines gulp considerably more fuel than during any other part of the flight. Trong khi cất cánh, động cơ tiêu thụ nhiên liệu nhiều hơn là bất cứ lúc nào trong chuyến bay. |
Bobbie's howl and gulp and Mrs. Bobbie's scream and all about my feet and all that. Bobbie tru lên và nuốt chửng và bà Bobbie |
I had a Big Gulp on the way over. Trên đường tới tôi uống hơi nhiều. |
We might become rigid legalists who “strain out the gnat but gulp down the camel,” obeying the letter of the law while violating its intent. —Matthew 23:24. Chúng ta có thể trở thành những người khắt khe, quá chú tâm đến luật lệ, những người “lọc con ruồi nhỏ mà nuốt con lạc-đà”. Chúng ta có thể theo sát luật pháp nhưng đi ngược với mục tiêu của nó (Ma-thi-ơ 23:24). |
Individual tasks can be defined by gulp.task and are run by gulp <task> <othertask>. Các tác vụ riêng lẻ có thể được xác định bởi gulp.task và được điều hành bởi gulp <task> <othertask>. |
Don't gulp it. Đừng uống nhanh quá. |
Stir it in your mead and swallow it in one gulp. Trộn với rượu mật ong rồi uống nó trong một hơi. |
Any installed plugin that is required to perform a task is to be added at the top of the gulpfile as a dependency in the following format. //Adding dependencies var gulp = require ('gulp'); var gutil = require ('util-gulp'); The tasks can then be created. Bất kỳ plugin được cài đặt nào được yêu cầu để thực hiện một tác vụ sẽ được thêm vào đầu gulpfile dưới dạng phụ thuộc theo định dạng sau. //Adding dependencies var gulp = require ('gulp'); var gutil = require ('util-gulp'); Các tác vụ sau đó có thể được tạo ra. |
Grunt uses configuration files to perform tasks whereas gulp requires its build file to be coded. Grunt sử dụng các tệp cấu hình để thực hiện các tác vụ trong khi gulp yêu cầu tệp xây dựng của nó phải được mã hóa. |
Translators who object to the name, doing so on account of problems of pronunciation or because of Jewish tradition, might be compared to those who Jesus said “strain out the gnat but gulp down the camel!” Những dịch giả nào phản đối danh ấy vì cớ vấn đề phát âm hay truyền thống của người Do Thái, có thể được sánh với những người mà Chúa Giê-su đã nói “lọc con ruồi nhỏ mà nuốt con lạc-đà!” |
These streams facilitate the connection of file operations through pipelines. gulp reads the file system and pipes the data at hand from its one single-purposed plugin to other through the .pipe() operator, doing one task at a time. Các luồng này tạo điều kiện cho việc kết nối các hoạt động tập tin thông qua các đường ống. gulp đọc hệ thống tệp và chuyển dữ liệu được giao từ một plugin đơn mục đích của nó sang một plugin khác thông qua toán tử .pipe(), thực hiện một nhiệm vụ tại một thời điểm. |
Yet, they figuratively gulped down the camel, which was also unclean. Thế nhưng, theo nghĩa bóng họ lại nuốt cả một con lạc đà, cũng là vật ô uế. |
The Pharisees ‘strained out the gnat but gulped down the camel’ Người Pha-ri-si ‘lọc con ruồi nhỏ mà nuốt con lạc-đà’ |
It is a task runner built on Node.js and npm, used for automation of time-consuming and repetitive tasks involved in web development like minification, concatenation, cache busting, unit testing, linting, optimization, etc. gulp uses a code-over-configuration approach to define its tasks and relies on its small, single-purposed plugins to carry them out. Nó là một trình chạy tác vụ xây dựng trên Node.js và NPM, được sử dụng để tự động hóa các nhiệm vụ tốn thời gian và lặp đi lặp lại liên quan đến việc phát triển web như việc rút gọn, ghép nối, ngăn chặn bộ nhớ cache, kiểm thử đơn vị, Linting, tối ưu hóa, vv gulp sử dụng cách tiếp cận cấu hình bằng mã để xác định các nhiệm vụ của mình và dựa vào các plugin nhỏ, đơn mục đích để thực hiện chúng. |
14 On another occasion, Jesus denounced the Pharisees as “blind guides, who strain out the gnat but gulp down the camel.” 14 Vào một dịp khác, Chúa Giê-su lên án người Pha-ri-si là những ‘kẻ mù dẫn đường, lọc con ruồi nhỏ mà nuốt con lạc-đà!’ |
They are gulped right down into the stomach. Trôi thẳng xuống bụng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gulp trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới gulp
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.