grey matter trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ grey matter trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ grey matter trong Tiếng Anh.
Từ grey matter trong Tiếng Anh có các nghĩa là chất xám, trí thông minh, trí tuệ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ grey matter
chất xámnoun (collection of cell bodies) It wasn't the grey matter, but it was the gooey part dead center Không phải là chất xám mà là phần chất nhờn đã chết |
trí thông minhnoun |
trí tuệnoun |
Xem thêm ví dụ
The grey matter on the left and right side is connected by the grey commissure. Các chất xám ở phía bên trái và bên phải được kết nối bởi mép nối chất xám. |
But since you did, gorgeous grey matter, I'll have you know, I'm pulling it up right now. Nhưng từ khi em hỏi, chất xám tráng lệ, chị sẽ cho chú biết, chị tìm nó ngay. |
This thin layer of grey matter covers the entire cerebrum, with different areas processing information from each of our senses. Lớp chất xám mỏng này bao bọc toàn bộ phần não với những vùng khác khau xử lí thông tin mà giác quan của ta thu nhận. |
Each of these hemispheres has an outer layer of grey matter, the cerebral cortex, that is supported by an inner layer of white matter. Mỗi bán cầu này có một lớp chất xám ở ngoài, vỏ đại não, được hỗ trợ bởi một lớp chất trắng bên trong. |
Grey matter undergoes development and growth throughout childhood and adolescence. Chất xám trải qua sự phát triển và tăng trưởng trong suốt thời thơ ấu và niên thiếu. |
Grey matter refers to unmyelinated neurons and other cells of the central nervous system. Chất xám đề cập đến tế bào thần kinh không có bao myelin và các tế bào khác của hệ thần kinh trung ương. |
This area of the brain is called white matter , in contrast to the grey matter that makes up the rest of the brain . Vùng não này được gọi là chất trắng , đối nghịch với chất xám tạo nên phần còn lại của não . |
I always used to think that publishers had to be devilish intelligent fellows, loaded down with the grey matter; but I've got their number now. Tôi luôn luôn được sử dụng để nghĩ rằng các nhà xuất bản đã được nghiên cứu sinh thông minh quỷ quái, nạp xuống với chất xám, nhưng tôi đã có số của họ bây giờ. |
The grey matter includes regions of the brain involved in muscle control, and sensory perception such as seeing and hearing, memory, emotions, speech, decision making, and self-control. Chất xám bao gồm các khu vực của não bộ tham gia vào việc kiểm soát cơ bắp, và nhận biết cảm giác như thị giác và thính giác, trí nhớ, cảm xúc, lời nói, việc ra quyết định, và tự kiểm soát. |
Some of these are even visible, such as higher density of the grey matter that contains most of your brain's neurons and synapses, and more activity in certain regions when engaging a second language. Việc bộ não được "luyện tập" trong suốt cuộc đời như vậy cũng giúp làm chậm thời gian phát các bệnh như Alzheimer's hay chứng mất trí tới khoảng 5 năm. |
Set six months after the events of Dragon Age: Origins in the land of Amaranthine, Dragon Age: Origins - Awakening places the player in the role of a Grey Warden trying to rebuild the order while also dealing with political matters as the Arl of Amaranthine. Bài chi tiết: Danh sách nhân vật Dragon Age#Nhân vật Dragon Age: Origins – Awakening Lấy bối cảnh sáu tháng sau các sự kiện trong Dragon Age: Origins tại vùng đất Amaranthine, Dragon Age: Origins - Awakening đưa người chơi vào vai một Grey Warden đang cố gắng xây dựng lại tổ chức đồng thời giải quyết các vấn đề chính trị như kiểu Arl of Amaranthine. |
It is a whitish or dark grey to black solid matter with melting point 1033 °C. It is insoluble in water, but may decompose when subjected to moisture, evolving hydrogen and producing calcium hydroxide. Nó là chất rắn có màu hơi trắng hay xám đậm đến đen, với điểm nóng chảy 1033 °C. Nó không hòa tan trong nước, nhưng có thể phân hủy khi có độ ẩm, hydro và tạo ra canxi hydroxit. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ grey matter trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới grey matter
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.