great power trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ great power trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ great power trong Tiếng Anh.
Từ great power trong Tiếng Anh có các nghĩa là Cường quốc, cường quốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ great power
Cường quốcnoun (nation that has great political, social, and economic influence) When the Second World War was over, we were the one great power in the world. Khi Thế chiến II đã qua, chúng ta trở thành một trong những cường quốc trên thế giới. |
cường quốcnoun When the Second World War was over, we were the one great power in the world. Khi Thế chiến II đã qua, chúng ta trở thành một trong những cường quốc trên thế giới. |
Xem thêm ví dụ
There is great power in memorizing scripture, as Jesus did. Có một quyền năng lớn lao trong việc thuộc lòng thánh thư, như Chúa Giê Su đã làm. |
An intelligent Creator with great power was needed. Tất cần phải có một Đấng Tạo-hóa đầy khôn ngoan và quyền năng (Thi-thiên 19:1, 2). |
The Four Great Powers had previously formed the core of the Sixth Coalition. Bốn Cường quốc trước kia đã hình thành cốt lõi của Đệ lục liên minh. |
Belluzzo also expressed the opinion that "some great power is launching discs to study them". Belluzzo cũng bày tỏ ý kiến rằng "một số cường quốc đang khởi động những đĩa bay này để nghiên cứu về chúng". |
He will return again to govern and rule among us with great power and glory. Ngài sẽ trở lại để trị vì giữa chúng ta với quyền năng và vinh quang lớn lao. |
* God gave Enoch great power of language, Moses 7:13. * Thượng Đế ban cho Hê Nóc một quyền năng của ngôn ngữ rất lớn lao, MôiSe 7:13. |
When you become enlightened you'll receive great power from it Khi cô giác ngộ, cô sẽ có được năng lượng maạnh nhất từ nó |
Marching in his great power? Tiến bước với quyền năng vĩ đại, đó là ai? |
We have been given the great power of the priesthood. Chúng ta đã được ban cho quyền năng lớn lao của chức tư tế. |
The priesthood will lose great power if the sisters are neglected. Chức tư tế sẽ mất quyền năng lớn lao nếu các chị em phụ nữ bị bỏ bê. |
When the Second World War was over, we were the one great power in the world Khi Thế chiến # đã qua, chúng ta trở thành một trong những cường quốc trên thế giới |
She wields great power. Con bé có một sức mạnh to lớn. |
Yes, Jesus will use his great power to destroy the wicked. Đúng thế, Chúa Giê-su sẽ dùng quyền năng mạnh mẽ để diệt người ác. |
The nine houses may live in the shadows, Seth, but they have great power in this realm. Chín gia đình có thể sống trong bóng tối, Seth, nhưng chúng có sức mạnh vô biên ở vương quốc này. |
You are the son of... a man of great power and wealth... Ngươi là con trai của... người quyền lực và giàu có nhất... |
" With great power comes great responsibility " Năng lực càng lớn, trách nhiệm càng lớn |
... and commands great power. ... và điều khiển sức mạnh tối thượng |
I know you have great powers Con biết người có uy lực lớn lao... |
But we can discern that God uses great power to ensure that his will is done. Nhưng chúng ta có thể nhận ra Đức Chúa Trời dùng quyền lực vô song để đảm bảo rằng ý muốn của ngài thành hiện thực. |
Develop Your Teammates by Giving Them Responsibility Responsibility is a great power developer. Phát triển cộng sự bằng cách trao trách nhiệm Trách nhiệm là tác nhân mạnh mẽ để phát triển năng lực. |
"Casting Call For Disney's 'Oz: The Great & Powerful'". Truy cập ngày 17 tháng 2 năm 2013. ^ “Casting Call For Disney's 'Oz: The Great & Powerful'”. |
Many years ago a certain group of worthy priesthood holders taught with great power and authority. Cách đây nhiều năm, một nhóm những người nắm giữ chức tư tế xứng đáng đã giảng dạy với quyền năng và thẩm quyền lớn lao. |
May the great powers come back to Crete. Cầu cho những thế lực hùng mạnh quay trở lại đảo Crete. |
The Cold War: The Great Powers and Their Allies. The Cold War: The Great Powers and their Allies (bằng tiếng (tiếng Anh)). |
When President Kimball’s heart resumed beating, it did so with great power! Khi quả tim của Chủ Tịch Kimball tiếp tục đập lại, nó đã đập rất mạnh! |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ great power trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới great power
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.