gráfica trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gráfica trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gráfica trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ gráfica trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là biểu đồ, sơ đồ, đồ thị, hình vẽ, hình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gráfica
biểu đồ(figure) |
sơ đồ(plot) |
đồ thị(graph) |
hình vẽ(figure) |
hình(figure) |
Xem thêm ví dụ
Si selecciona esta opción, se mostrarán los datos sumados tanto en el gráfico como en la tabla. Điều này sẽ hiển thị dữ liệu tổng hợp trong biểu đồ và bảng. |
(Risas) Este gráfico muestra las reproducciones en el auge de popularidad del verano pasado. (Cười) Đây là biểu đồ thể hiện điều đó khi video này lần đầu tiên trở nên phổ biến vào mùa hè trước. |
Esta explicación actualiza la que se publicó en el libro Las profecías de Daniel, página 57, párrafo 24, así como los gráficos de las páginas 56 y 139. Lời giải thích này cập nhật cho thông tin trong sách Lời tiên tri của Đa-ni-ên, trang 57, đoạn 24, và biểu đồ nơi trang 56 và 139. |
Este es un gráfico que muestra el grado en el que la votación en el Congreso recae estrictamente en el eje derecha- izquierda, de manera que si saben qué tan liberal o conservador es alguien, saben exactamente cómo han votado sobre todas las cuestiones importantes. Đây là biểu đồ chỉ ra mức độ bầu cử tại Quốc hội giảm mạnh về phía trục trái- phải vì vậy nếu bạn biết ai theo Đảng cộng hòa hoặc Đảng bảo thủ, bạn sẽ biết chính xác cách họ bầu cử về những vấn đề trọng đại. |
En la izquierda de este gráfico, hay muchos países de la OCDE que ahorran más de un cuarto de su PIB al año y algunos que ahorran más de un tercio de su PIB al año. Ở phía trái của đồ thị này, là các nước OECD tiết kiệm hơn một phần tư GDP (tổng sản phẩm quốc nội) mỗi năm và một vài nước OECD tiết kiệm hơn một phần ba GDP mỗi năm. |
Agregaba funciones de acceso de archivos en disquetes, almacenamiento de programas en disco, sonido monoaural utilizando el altavoz del PC, funciones gráficas para colocar y borrar píxeles, dibujar líneas y círculos, poner colores, manejo de eventos para comunicaciones y uso de palanca de mando. Nó bổ sung các chức năng như truy cập tập tin đĩa, lưu trữ các chương trình trên đĩa, âm thanh đơn âm sử dụng loa tích hợp của PC, chức năng đồ họa để thiết lập và xóa các điểm ảnh, vẽ đường nét và vòng tròn, thiết lập màu sắc và xử lý sự kiện cho các phím bấm và phím điều khiển. |
De forma predeterminada, el gráfico del informe muestra el ingreso de AdSense total diario de su sitio web. Theo mặc định, biểu đồ trong báo cáo sẽ hiển thị tổng doanh thu AdSense hàng ngày cho trang web của bạn. |
Además, la información que se muestra en los gráficos de Merchant Center puede tardar hasta una semana en actualizarse. Ngoài ra, thông tin hiển thị trong biểu đồ Merchant Center có thể bị trễ tối đa 1 tuần. |
Cuando aparezca, se saldra de la grafica. Nếu có, nó sẽ vượt quá khổ. |
Siguieron escenas de Su ministerio terrenal con gráficos detalles que confirmaron los testimonios de las Escrituras. Tiếp theo những quang cảnh về giáo vụ trần thế của Ngài là chi tiết gây ấn tượng sâu sắc đến với tâm trí tôi, xác nhận những câu chuyện được chứng kiến tận mắt trong thánh thư. |
Con Google Finance, puedes obtener cotizaciones, gráficos y noticias financieras en tiempo real. Bạn có thể nhận được báo giá cổ phiếu, biểu đồ và tin tức tài chính theo thời gian thực với Google Finance. |
Y que los gráficos animados pueden crear una diferencia. Và tôi bảo rằng đồ họa ảnh động có thể tạo ra sự khác biệt. |
Y aquí, en mi gráfica, a la izquierda es en donde estamos ahora. Đây là biểu đồ tôi làm -- bên tay trái đang là chúng ta bây giờ. |
JL: Y así es como funciona el gráfico de los cinco sentidos. JL: Và đó là cách mà đồ thị năm giác quan hoạt động . |
En el gráfico "Retención por días", puedes obtener información detallada y valiosa sobre el tiempo que tardan tus suscriptores en cancelar la suscripción desde que se inicia el periodo de facturación. Trên biểu đồ "Tỷ lệ duy trì theo ngày", bạn có thể có nhiều thông tin chi tiết hơn về khoảng thời gian người đăng ký đã bắt đầu chu kỳ thanh toán trước khi hủy gói đăng ký. |
Los totales del gráfico suman más que los de la tabla: Tổng số trong biểu đồ cao hơn: |
Las puse en un gráfico logarítmico. Tôi sẽ xếp chúng vào thang đo logarit. |
De manera similar, algunos hermanos que pronuncian discursos en las reuniones cristianas que se celebran en el Salón del Reino hallan que puede ser muy útil usar pizarras, láminas, gráficas y diapositivas, mientras que en los estudios bíblicos que se conducen en los hogares se pueden utilizar ilustraciones impresas u otras ayudas. Tương tự thế, một số diễn giả tại các buổi nhóm họp ở Phòng Nước Trời thấy dùng bảng đen, hình vẽ, họa đồ và hình rọi, v.v... rất ích lợi, trong khi giúp học hỏi Kinh-thánh tại nhà riêng thì có thể dùng các hình ảnh hay các phương tiện trợ giáo khác. |
También puede cambiar la métrica que aparece en el gráfico por Impresiones, Ingresos, CPM o Visibilidad. Bạn cũng có thể thay đổi chỉ số hiển thị trong biểu đồ thành một trong các chỉ số sau: Lần hiển thị, Doanh thu, CPM hoặc Khả năng xem. |
Durante los meses previos a su partida, Cirilo se preparó elaborando un sistema gráfico de escritura para los pueblos eslavos. Trong những tháng trước khi lên đường, Cyril đã chuẩn bị cho sứ mệnh bằng cách soạn thảo chữ viết cho người Slav. |
Y si miran el gráfico en 2050 se calcula que la economía china va a tener el doble del tamaño de la de EE.UU., y la economía india va a tener casi el mismo tamaño que la de EE.UU. Và hãy nhìn vào biểu đồ cho năm 2050, kinh tế Trung Quốc được dự đoán là sẽ lớn gấp hai lần kinh tế Mỹ, và kinh tế Ấn độ cũng gần bằng với kinh tế Mỹ. |
Como un reportera gráfica sentía la necesidad de fotografiar cada uno de sus primeros movimientos, como una madre con su recién nacido. Như một nhiếp ảnh gia tài liệu, tôi cảm thấy cần phải chụp ảnh từng chuyển động đầu tiên của ông ấy như một bà mẹ với đứa con mới sinh. |
Al agregar otras métricas, es posible que observe un cambio en las líneas del gráfico y que el eje Y cambie para adaptarse a los nuevos valores. Bạn có thể thấy thay đổi trong các đường của biểu đồ khi bạn thêm các chỉ số khác và tỷ lệ của trục Y sẽ thay đổi để thích ứng với các giá trị mới. |
Los vídeos de carácter educativo, documental o artístico que hablan sobre drogas, fármacos o sustancias peligrosas suelen ser adecuados para incluir anuncios, siempre y cuando no ensalcen ni muestren de forma gráfica el consumo de drogas o el abuso de sustancias. Những video thảo luận về ma túy hoặc chất kích thích nguy hiểm nhằm mục đích giáo dục, cung cấp tư liệu và phục vụ nghệ thuật thường phù hợp để tham gia quảng cáo, miễn là việc sử dụng ma túy hoặc lạm dụng chất kích thích không gây phản cảm hoặc không nhằm mục đích tán dương. |
Ahora bien, si nos fijamos en el gráfico, se darán cuenta de que esos dos puntos están un poco a la derecha de la curva. Bây giờ, nhìn vào đồ thị, bạn sẽ nhận thấy 2 cái chấm này hơi nghiêng về bên phải của đường cong. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gráfica trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới gráfica
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.