grafiti trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ grafiti trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ grafiti trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ grafiti trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Tranh phun sơn, tranh phun sơn, Graffiti. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ grafiti
Tranh phun sơnnoun (tipo de pintada particular sobre paredes en la vía pública) ¿Has oído hablar del grafiti de hotel? Anh đã nghe về tranh phun sơn ở khách sạn chưa? |
tranh phun sơnnoun ¿Has oído hablar del grafiti de hotel? Anh đã nghe về tranh phun sơn ở khách sạn chưa? |
Graffiti
Lo mataron y no por lo del grafiti. Họ giết anh ta đâu phải vì vài cái graffiti. |
Xem thêm ví dụ
Habiendo cambiado su Fender Telecaster y su amplificador Vox AC30 por una guitarra Gibson Les Paul Standard y un amplificador Marshall, el sonido de Clapton inspiró un grafiti muy bien promocionado que rezaba: "Clapton is God" ("Clapton es Dios"). Thay đổi liên tục chiếc Fender Telecaster và ampli Vox AC30 với chiếc 1960 Gibson Les Paul Standard và ampli Marshall, âm thanh và cách chơi của Clapton trở thành cảm hứng cho bức graffiti ghi kèm dòng chữ nổi tiếng "Clapton is God". |
El grafiti fue en 30 pisos de altura. Bức tranh cao 30 tầng lầu. |
¿Se refería al grafiti? Có phải bạn ấy nói về cái hình vẽ? |
Lo mataron y no por lo del grafiti. Họ giết anh ta đâu phải vì vài cái graffiti. |
Y si no, aparecería un grafiti donde las hojas caerían de los árboles. Nếu không, thì sẽ là tấm grafitti hình lá cây lìa khỏi cành. |
¿Has oído hablar del grafiti de hotel? Anh đã nghe về tranh phun sơn ở khách sạn chưa? |
Este es mi cheque semanal para los niños; ese es nuestro grafiti verde. Nhưng đây là phần thường hàng tuần của tôi cho bọn trẻ; đó là nghệ thuật đường phố xanh của chúng tôi. |
Uno de ellos, en contra de una foto de grafiti racista: "¡Esto es repugnante! Một cái, phản đói lại bức graffiti phân biệt chủng tộc: "Thật là kinh tởm! |
Estoy siguiendo a un artista del grafiti con el nombre de Salvatore López. Tôi đang theo dõi một hoạ sĩ đường phố tên là Salvatore Lopez. |
¿El grafiti? Hình vẻ àk? |
! Sí, seguro, definitivamente, encontraré a algunos artistas del grafiti. Được thôi, tôi sẽ đi kiếm vài gã hoạ sĩ đường phố. |
¿Conoces algún artista del grafiti por aquí? Cậu có biết tay hoạ sĩ đường phố nào quanh đây không? |
¿Tienes un marcador destapado y dices que no pensabas hacer un grafiti? Cậu đang cầm một chiếc bút nhớ, mà còn nói là không viết bậy lên tàu à? |
Pinté grafiti en un rascacielos, y me dieron un año de cárcel. Tôi vẽ lên một tòa nhà chọc trời và phải ở tù hết một năm. |
Un tatuaje es un grafiti en el templo del cuerpo. Một hình xăm là hình vẽ hay chữ viết lố bịch trên đền thờ của thân thể. |
Fahim, ¿qué dice el grafiti? Fahim, mấy chữ trên tường nghĩa là gì? |
Lew el Judío, todos sus edificios de apartamentos tienen grafiti por todas partes. Lew the Jew, toàn bộ khu nhà của hắn... bị vẽ hết lên. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ grafiti trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới grafiti
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.