publicidad trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ publicidad trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ publicidad trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ publicidad trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là quảng cáo, giới thiệu, 廣告. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ publicidad
quảng cáonoun (forma de comunicación comercial que intenta incrementar el consumo de un producto o servicio) Mi esposa es chef, y yo trabajo en publicidad. Vợ tôi là một đầu bếp, và tôi làm trong ngành quảng cáo. |
giới thiệunoun Si no me hubieras hecho publicidad con Mclver, esto no habría pasado. Nếu anh không giới thiệu tôi với McIver, chuyện này sẽ không bao giờ có. |
廣告noun |
Xem thêm ví dụ
El sentido de copropiedad, la publicidad gratuita, el valor añadido, todos contribuyeron a impulsar las ventas. Cảm giác đồng sở hữu, sự quảng cáo miễn phí, hay giá trị giá tăng, tất cả đều thúc đẩy tăng doanh thu. |
John, la última cosa que necesitamos es publicidad. John, điều cuối cùng chúng ta cần là công khai. |
Asimismo, los anuncios para abortar tampoco se publicarán en tres nuevos países (Austria, Suiza y Bélgica), los cuales se suman a la lista de países en los que esta publicidad ya está prohibida. Ngoài ra, quảng cáo về phá thai sẽ không được phân phát tại ba quốc gia mới (Áo, Thụy Sĩ và Bỉ) cùng với các quốc gia mà việc này đã bị cấm. |
Las campañas discovery deben cumplir con las directrices de políticas de Google Ads y las directrices de publicidad personalizada. Chiến dịch khám phá phải tuân thủ các nguyên tắc của Chính sách Google Ads và Nguyên tắc quảng cáo được cá nhân hóa. |
Para informar mejor a la audiencia de cómo se van a utilizar los ID de publicidad de sus dispositivos, exigimos que los editores que usen IDs de publicidad para móviles cumplan los requisitos de notificación recogidos en las disposiciones acerca del remarketing de anuncios in‐app móviles de las directrices para partners de Google Ad Manager. Để thông báo rõ hơn cho đối tượng của bạn về cách sử dụng ID quảng cáo từ thiết bị của họ, chúng tôi yêu cầu các nhà xuất bản đang sử dụng ID quảng cáo trên thiết bị di động tuân theo yêu cầu về tiết lộ trong quy định "Tiếp thị lại quảng cáo trong ứng dụng" của Nguyên tắc dành cho đối tác của Google Ad Manager. |
Por otro lado, los ingresos finales incluyen el importe que recibirás por los clics y las impresiones que se hayan validado, menos los ingresos correspondientes a cualquier anunciante que haya mostrado publicidad en tu contenido y no haya pagado a Google. Mặt khác, thu nhập cuối cùng bao gồm tất cả doanh thu bạn sẽ được thanh toán cho các nhấp chuột và hiển thị được xác thực trừ đi doanh thu từ các nhà quảng cáo không thanh toán đúng hạn cho Google và có quảng cáo được phân phát trên nội dung của bạn. |
Es decir, si la red de AdMob o cualquier otra red tienen un valor de eCPM mayor con una tasa de relleno del 100% o de un valor aproximado, entonces las otras fuentes de publicidad (incluidas las campañas de anuncios de autopromoción) se mostrarán con menos frecuencia. Điều đó có nghĩa là, nếu mạng AdMob hoặc mạng quảng cáo khác có giá trị eCPM cao hơn với tỷ lệ thực hiện 100% hoặc gần bằng 100%, thì các nguồn quảng cáo khác bao gồm chiến dịch quảng cáo cho cùng một công ty sẽ được phân phát ít thường xuyên hơn. |
b) ¿De qué manera produjo la falsa publicidad en cierto país un resultado contrario al pretendido? b) Tại một nước, sự tuyên truyền dối trá có tác dụng ngược lại như thế nào? |
Mi esposa es chef, y yo trabajo en publicidad. Vợ tôi là một đầu bếp, và tôi làm trong ngành quảng cáo. |
Lo vemos en la publicidad. Chúng ta thấy trong các quảng cáo. |
La función para crear campañas de anuncios de autopromoción pasará a estar en la nueva pestaña Campañas, y todas las campañas de pago y funciones de facturación se deberán administrar a través de Google AdWords, el programa de publicidad online de Google. Tính năng tạo chiến dịch quảng cáo cho cùng một công ty đã được chuyển sang tab Chiến dịch mới và tất cả các chiến dịch trả tiền và thanh toán sẽ cần được quản lý từ Google AdWords, chương trình quảng cáo trực tuyến của Google. |
Cuando no hay ningún ID de publicidad, tu aplicación puede utilizar un identificador persistente o de propiedad siempre y cuando: Khi không có ID quảng cáo, ứng dụng của bạn có thể quay lại sử dụng giá trị nhận dạng lâu dài hoặc giá trị nhận dạng quyền sở hữu, miễn là bạn: |
La evaluación de Publicidad en Shopping abarca conceptos básicos y avanzados, como crear cuentas de Merchant Center y feeds de datos de productos, así como crear y administrar campañas de Shopping. Bài đánh giá Quảng cáo mua sắm kiểm tra hiểu biết của bạn về các khái niệm cơ bản và nâng cao, bao gồm cả việc tạo tài khoản Merchant Center và nguồn cấp dữ liệu sản phẩm cũng như tạo và quản lý chiến dịch Mua sắm. |
Sin embargo, si publica campañas de publicidad en buscadores distintos de Google, deberá etiquetar las URL de destino para dichos anuncios. Tuy nhiên, nếu chạy chiến dịch tìm kiếm có trả tiền trên các công cụ tìm kiếm khác Google, bạn cần gắn thẻ URL đích cho các quảng cáo đó. |
La elección de Netanyahu, a la que se dio mucha publicidad, hizo que muchos se preguntaran si la paz en el Oriente Medio podría ser más que un sueño. Việc trúng cử được công bố rầm rộ của ông Netanyahu khiến nhiều người tự hỏi rằng có thể nào nền hòa bình tại Trung Đông trở thành sự thật hay không. |
Aceptación de las condiciones de publicidad electoral de Google en nombre de la organización. Đồng ý với Điều khoản về quảng cáo bầu cử của Google thay mặt cho tổ chức |
Para obtener información sobre las directrices normativas relativas al consentimiento de cookies en publicidad, consulte los siguientes documentos: Để biết hướng dẫn quy định về chấp thuận cookie trong quảng cáo, hãy tham khảo: |
Pero confíen en mí, trabajo en publicidad. Nhưng tin tôi đi, tôi làm việc trong ngành quảng cáo. |
Especificar la calificación de contenido de anuncios máxima puede serte útil, ya que así tendrás mayor control sobre el contenido de la publicidad que se muestra a tus usuarios. Việc đặt mức phân loại nội dung quảng cáo tối đa có thể giúp bạn kiểm soát tốt hơn nội dung quảng cáo hiển thị cho người dùng. |
A continuación, encontrará los principales pasos para empezar a sacar partido de la publicidad in-app móvil de Ad Exchange: Đây là các bước chính để bắt đầu với tính năng Trong ứng dụng trên thiết bị di động Ad Exchange: |
La caja de preguntas de Nuestro Servicio del Reino de agosto de 1977 dijo claramente: “Es mejor no sacar partido de las asociaciones teocráticas por medio de iniciar o dar publicidad a la venta de cualesquier mercancías o servicios para ventaja comercial en el Salón del Reino, en los estudios de libro de congregación y en las asambleas del pueblo de Jehová. Mục Giải đáp Thắc mắc đăng trong tờ Công việc Nước Trời tháng 6 năm 1977 (Anh-ngữ) nói: “Tốt nhất là không nên lợi dụng những sự kết hợp thần quyền để khởi sự hay để quảng cáo việc buôn bán hàng hóa hay dịch vụ có tính cách thương mại trong Phòng Nước Trời, tại các nhóm học sách và tại các hội nghị của dân sự Đức Giê-hô-va. |
Si quiere llegar a nuevos clientes online, la publicidad de Google Ads es ideal para su caso. Nếu bạn muốn tiếp cận khách hàng mới trực tuyến, quảng cáo với Google Ads có thể phù hợp với bạn. |
¡ Hice el trabajo y conseguí el dinero! ¡ Yo me encargo de la publicidad! Tôi diễn, tôi góp tiền và tôi thu xếp với cánh báo chí! |
AdSense, Ad Exchange y Google Ad Manager proporcionan asistencia relacionada con la publicidad en vídeo HTML5. AdSense, Ad Exchange và Google Ad Manager tất cả đều cung cấp hỗ trợ cho quảng cáo video HTML5. |
La publicidad personalizada (anteriormente denominada publicidad basada en intereses) es una potente herramienta que utiliza los datos de los usuarios online para mostrarles anuncios más relevantes y ofrecerles una experiencia de mayor calidad. Quảng cáo được cá nhân hóa (trước đây gọi là quảng cáo dựa trên sở thích) là công cụ mạnh mẽ giúp cải thiện mức độ liên quan của quảng cáo cho người dùng và tăng ROI cho nhà quảng cáo. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ publicidad trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới publicidad
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.