gp trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gp trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gp trong Tiếng Anh.
Từ gp trong Tiếng Anh có nghĩa là bác sĩ đa khoa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gp
bác sĩ đa khoanoun |
Xem thêm ví dụ
We can pretend this is a Swiss army knife with different tools in it, and one of the tools is kind of like a magnifying glass or a GPS for our DNA, so it can home in on a certain spot. Ta có thể coi nó như một con dao gấp đa năng rất nhiều dụng cụ bên trong, một trong những dụng cụ đó cũng giống như kính lúp hoặc là GPS của DNA chúng ta, và nó có thể xác định một điểm cụ thể. |
It's tagged with a GPS tracker, which you'll need to disable before extraction. nó được đánh dấu bởi bộ phát GPS, các anh sẽ cần phải vô hiệu hóa nó trước khi lấy. |
The GPS device Pioneer Avic, includes TMC features. Thiết bị Các thiết bị GPS Pioneer Avic, bao gồm các tính năng TMC. |
The camera features a 16 megapixel CMOS sensor and a 21x optical zoom lens, as well as Wi-Fi and 3G connectivity, and a GPS receiver by which the camera can make geotagged photographs. Máy ảnh 16 megapixel cảm biến CMOS và ống len zoom quang học 21x, cũng như kết nối Wi-Fi và 3G, và thiết bị thu GPS giúp cho máy ảnh có thể gắn thẻ địa lý. |
In comparison with the pioneering studies of swarms of flying robots using precise motion capture systems in laboratory conditions, current systems such as Shooting Star can control teams of hundreds of micro aerial vehicles in outdoor environment using GNSS systems (such as GPS) or even stabilize them using onboard localization systems where GPS is unavailable. So với các nghiên cứu tiên phong về rô bốt bầy đàn bay sử dụng hệ thống ghi hình chuyển động chính xác trong điều kiện phòng thí nghiệm, các hệ thống hiện tại như Shooting Star có thể kiểm soát các đội gồm hàng trăm phương tiện bay micro trong môi trường ngoài trời sử dụng các hệ thống GNSS (chẳng hạn như GPS) hoặc thậm chí ổn định chúng bằng cách sử dụng các hệ thống định vị trên bo mạch nơi GPS không khả dụng. |
Just as a GPS can help a person identify where he is and guide him to his destination, so research tools can help him see the road he is on and discern how to remain on the path to life. Giống như tấm bản đồ có thể giúp một người xác định mình đang ở đâu và tìm được đường đi, những công cụ nghiên cứu giúp người ấy biết mình đang đi đường nào và hiểu rõ làm sao để tiếp tục đi trên con đường dẫn đến sự sống. |
Stratum 0 These are high-precision timekeeping devices such as atomic clocks, GPS or other radio clocks. Stratum 0 Bao gồm những thiết bị như đồng hồ nguyên tử (atomic clock), đồng hồ GPS hay các đồng hồ vo tuyến khác. |
I think I know why Lehi was greatly astonished when he first saw it, because I remember my reaction when I first saw and witnessed a GPS unit. Tôi nghĩ rằng tôi biết tại sao Lê Hi đã vô cùng sửng sốt khi lần đầu tiên ông nhìn thấy quả cầu đó vì tôi nhớ phản ứng lần đầu tiên của tôi khi thấy một cái máy GPS (hệ thống định vị toàn cầu). |
Today, with our GPS unit's, and navigation systems and computers, we don't need to look at the sky. Ngày nay, với các thiết bị GPS, các hệ thống dẫn đường... và máy vi tính, chúng ta không cần nhìn lên bầu trời. |
'Cause my GPS ain't working worth a d... GPS của tôi không hoạt động... |
Now if you think about it, in the age before GPS and radar, that was obviously a really difficult problem. Các bạn thử nghĩ xem, trong thời đại trước thiết bị định vị toàn cầu và máy ra đa, đó hiển nhiên là một câu hỏi rất khó. |
Import GPS tracks from a specific time period or other data that contains time information to view images in a timeline. Nhập đường đi GPS từ một khoảng thời gian cụ thể hoặc dữ liệu khác có chứa thông tin thời gian để xem hình ảnh trong dòng thời gian. |
Personal two-way radios are also sometimes combined with other electronic devices; Garmin's Rino series combine a GPS receiver in the same package as an FRS/GMRS walkie-talkie (allowing Rino users to transmit digital location data to each other) Some personal radios also include receivers for AM and FM broadcast radio and, where applicable, NOAA Weather Radio and similar systems broadcasting on the same frequencies. Radio hai chiều cá nhân cũng đôi khi được kết hợp với các thiết bị điện tử khác; Garmin Rino loạt 's kết hợp một máy thu GPS trong gói giống như một FRS / GMRS walkie-talkie (cho phép người dùng Rino để truyền tải dữ liệu vị trí kỹ thuật số với nhau) Một số radio cá nhân cũng bao gồm thu cho AM và FM radio phát sóng và, nếu có thể, đài thời tiết NOAA và các hệ thống tương tự như phát sóng trên tần số tương tự. Một số thiết kế cũng cho phép việc gửi tin nhắn văn bản và hình ảnh giữa các đơn vị được trang bị tương tự. |
And Limor designed this, in part, because, like Carol, she felt threatened by GPS tracking. Limor thiết kế nó, một phần bởi vì, giống như Carol cô ấy cảm thấy bị đe dọa bởi thiết bị theo dõi GPS. |
The original Australian voice was provided by Karen Jacobsen, a voice-over artist known in Australia for her work as the GPS girl. Tiếng nói ban đầu của người Úc được cung cấp bởi Karen Jacobsen, một nghệ sỹ nói tiếng Anh nổi tiếng tại Úc cho công việc của cô là "cô gái GPS". |
Marburgvirus genomes are approximately 19 kb long and contain seven genes in the order 3'-UTR-NP-VP35-VP40-GP-VP30-VP24-L-5'-UTR. Bộ gen của Marburgvirus dài khoảng 19 kb và chứa 7 gen theo thứ tự 3'-UTR-NP-VP35-VP40-GP-VP30-VP24-L-5'-UTR. |
For some time now, it's been known that if you pay attention to the carrier phase of the GPS signal, and if you have an Internet connection, then you can go from meter level to centimeter level, even millimeter-level positioning. Lâu nay, nếu biết rằng bạn đang chú ý tới giai đoạn truyền tín hiệu GPS và nếu bạn có kết nối Internet khi đó bạn có thể định vị từ mức độ mét đến mức độ centimet thậm chí cả vị trí milimet. |
I found a location on her car's GPS from the night before. Tôi tìm được một địa chỉ trên GPS của cô ấy vào đêm trước. |
When an app is using your phone’s location via GPS, the top of your screen shows Location [Location]. Khi ứng dụng đang dùng vị trí của điện thoại qua Hệ thống định vị toàn cầu (GPS), biểu tượng Vị trí [Vị trí] sẽ hiển thị ở đầu màn hình. |
Mobile operating systems combine features of a personal computer operating system with other features useful for mobile or handheld use; usually including, and most of the following considered essential in modern mobile systems; a touchscreen, cellular, Bluetooth, Wi-Fi Protected Access, Wi-Fi, Global Positioning System (GPS) mobile navigation, video- and single-frame picture cameras, speech recognition, voice recorder, music player, near field communication, and infrared blaster. Hệ điều hành di động kết hợp các tính năng của một hệ điều hành cho máy tính cá nhân với các tính năng khác hữu ích cho việc sử dụng di động hoặc cầm tay; thường bao gồm, và hầu hết các điều sau đây được coi là cần thiết trong các hệ thống di động hiện đại; màn hình cảm ứng, mạng thiết bị di động, Bluetooth, Wi-Fi Protected Access, Wi-Fi, Hệ thống Định vị Toàn cầu (GPS), máy ảnh số cho phép chụp ảnh và quay video, nhận dạng tiếng nói, thu âm, chơi nhạc, kết nối trường gần, và đèn hồng ngoại điều khiển từ xa. |
Do a GPS on that phone number. Hãy truy tìm GPS điện thoại đấy. |
My GP gets notified if she's powered down too long. Bác sĩ của tôi sẽ nhận thông báo nếu cô ta bị tắt quá lâu. |
It was the fourth of eleven Block I GPS satellites to be launched. Đây là vệ tinh GPS thứ hai trong mười một vệ tinh GPS Block I được phóng vào vũ trụ. |
Well, the kind of drone I'm talking about is simply a model aircraft fitted with an autopilot system, and this autopilot unit contains a tiny computer, a GPS, a compass, a barometric altimeter and a few other sensors. Loại máy bay mà tôi đang nói ở đây đơn giản là một mô hình máy bay được gắn một hệ thống lái tự động, và đơn vị lái tự động này có chứa mội máy tính nhỏ, một GPS, một la bàn và một cao kế khí áp và một ít cảm biến khác. |
You can search for a place using its latitude and longitude GPS coordinates. Bạn có thể tìm kiếm địa điểm bằng cách sử dụng tọa độ GPS theo vĩ độ và kinh độ của địa điểm đó. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gp trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới gp
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.