give a talk trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ give a talk trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ give a talk trong Tiếng Anh.

Từ give a talk trong Tiếng Anh có nghĩa là thuyết trình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ give a talk

thuyết trình

verb

One day, the teacher assigned Zhihao to give a talk about his religion to the class.
Một lần, thầy giáo phân công Zhihao làm bài thuyết trình về tôn giáo của em.

Xem thêm ví dụ

Giving a talk while our preaching work was under ban
Nói diễn văn khi công việc rao giảng của chúng tôi bị cấm đoán
One day, the teacher assigned Zhihao to give a talk about his religion to the class.
Một lần, thầy giáo phân công Zhihao làm bài thuyết trình về tôn giáo của em.
So, for instance, I may Twitter right now that I'm giving a talk at TED.
Ví dụ, giờ tôi đang " Twitter " rằng mình đang diễn thuyết tại TED.
It might be giving a pitch or giving a talk like this or doing a job interview.
Hoặc là thuyết trình một bản bán hàng hoặc một buổi nói chuyện như thế này hoặc một cuộc phỏng vấn xin việc.
Paul was giving a talk to the disciples here in Troʹas.
Phao-lô đang nói bài giảng với các môn đồ ở thành Trô-ách.
She could easily be up here giving a talk about her work.
Cô ấy rất có thể đứng ở đây nói chuyện về công việc của cô ấy.
4 He would give a talk* in the synagogue+ every sabbath+ and would persuade Jews and Greeks.
+ 4 Mỗi ngày Sa-bát,+ ông vào giảng* trong nhà hội,+ thuyết phục người Do Thái cũng như người Hy Lạp.
I have heard that no one has ever died giving a talk in a general conference.
Tôi có nghe nói rằng không có ai đã từng chết trong khi đang nói chuyện tại Đại Hội Trung Ương.
Giving a talk using my Braille Bible
Trình bày bài giảng bằng Kinh Thánh chữ nổi
Actually, this may result in increased anxiety every time you give a talk.
Thực ra, điều này có thể làm cho bạn lo lắng hơn mỗi khi nói bài giảng.
Could I have imagined giving a talk in this same Tabernacle before such an assembly?
Tôi có thể nào tưởng tượng là sẽ đưa ra một bài nói chuyện trong cùng một Đại Thính Đường này trước một cuộc quy tụ như vậy?
A handsome young brother from Bethel, our branch office, came to our little congregation to give a talk.
Có lần một anh đẹp trai từ nhà Bê-tên, văn phòng chi nhánh, đến nói diễn văn ở hội thánh nhỏ bé của chúng tôi.
I do that every time when I give a talk, and that was for demonstration purposes here.
Mỗi lần diễn giảng, tôi làm như vậy, và chùm chìa khóa kia chỉ mang tính chất minh họa thôi.
But I was asked to give a talk at a conference in Sacramento a few years back.
Tôi được mời làm diễn giả tại hội nghị ở Sacramento vài năm trước.
Watson Laboratory, where he had been invited to give a talk.
Watson của IBM, nơi ông được mời đến để nói chuyện.
"Give a talk on a round, red rug."
khuôn mẫu chung: "Đứng trên thảm đỏ nói về điều gì đó"
How can we keep the tone positive when giving a talk about some aspect of our Christian activity?
Làm thế nào chúng ta có thể giữ cho giọng nói tích cực khi nói bài giảng về một khía cạnh nào đó của hoạt động tín đồ Đấng Christ?
I'm kinda, like, giving a talk right now.
Anh muốn nói chuyện với em bây giờ
My plan to give a talk or lesson about repentance and the Atonement:
Kế hoạch của tôi là đưa ra một bài nói chuyện hoặc bài học về sự hối cải và Sự Chuộc Tội.
Why is modulation important when giving a talk, and how may this be achieved?
Tại sao ngữ điệu là quan trọng khi nói bài giảng, và làm sao có thể đạt được?
Meanwhile, I was getting ready to give a talk at TEDGlobal.
Còn tôi lúc đó đang chuẩn bị thuyết trình ở TEDGlobal.
Giving a talk in the Kingdom Hall requires more volume than in the living room of a newly interested person.
Nói một bài giảng ở Phòng Nước Trời cần phải lớn tiếng hơn là khi nói trong phòng khách của một người mới chú ý.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ give a talk trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.