gazing trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gazing trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gazing trong Tiếng Anh.
Từ gazing trong Tiếng Anh có nghĩa là sự khâm phục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gazing
sự khâm phục
|
Xem thêm ví dụ
As the psalmist said, you can “gaze upon the pleasantness of Jehovah.” Như người viết Thi-thiên nói, bạn có thể “nhìn-xem sự tốt-đẹp của Đức Giê-hô-va”. |
7 Now if the code that administers death and that was engraved in letters on stones+ came with such glory that the sons of Israel could not gaze at the face of Moses because of the glory of his face,+ a glory that was to be done away with, 8 why should the administering of the spirit+ not be with even greater glory? 7 Nếu bộ luật dẫn đến cái chết và được khắc trên đá+ mà còn được ban ra trong sự vinh hiển, đến nỗi con cháu Y-sơ-ra-ên không thể nhìn mặt Môi-se vì sự vinh hiển tỏa sáng trên mặt người,+ là sự vinh hiển sẽ biến mất, 8 thì lẽ nào việc ban phát thần khí+ không được vinh hiển hơn? |
(Ge 24 Verses 15-20) Astounded, the servant “was gazing at her in wonder.” (Câu 15-20) Người đầy tớ kinh ngạc “nhìn nàng”. |
Now, the anchor watches you with a strange gaze on his face. And then, on top of it you add: Người dẫn chương trình đăm đăm nhìn bạn với vẻ mặt thất thần, và để kết thúc, bạn bổ sung, |
No creature gazes up on the wings of doom. Không sinh vật nào dám nhìn lên đôi cánh thần chết cả. |
FIRST-TIME visitors to the city center of Münster in Westphalia, Germany, invariably stop to gaze at three iron cages that hang from a church tower. LẦN đầu tiên tham quan trung tâm thành phố Münster ở Westphalia, Đức, du khách hầu như đều ngừng chân, nhìn chăm chăm vào ba cũi sắt treo trên một tháp nhà thờ. |
As a shepherd, David spent many a night gazing at the starry heavens and meditating on their incomparable Creator. Là người chăn chiên, nhiều đêm Đa-vít ngắm nhìn bầu trời đầy sao và suy ngẫm về sự vĩ đại của Đấng Tạo Hóa. |
And we want everybody else to gaze out of the same window and see the exact same thing. Vá chúng ta muốn những người khác cũng nhìn qua những cái cửa sổ như vậy và thấy những điều giống như chúng ta thấy. |
After crystal chamber, you go to eye-gazing chamber, after eye-gazing chamber, you go to a chamber where you are lying down. Sau buồng pha lê tới phòng nhìn chăm chú, và rồi đến căn phòng để bạn nằm xuống. |
A CHRISTIAN married couple gazes at their newborn child. MỘT cặp vợ chồng tín đồ Đấng Christ chăm chú nhìn đứa con mới sanh. |
How will I gaze again upon your holy temple?’ Làm sao con lại được nhìn đền thánh ngài?’. |
Mr. White dropped his wife 's hand , and rising to his feet , gazed with a look of horror at his visitor . Ông White buông tay người vợ , và đứng lên , mắt nhìn chằm chằm vào vị khách với vẻ kinh hoàng . |
I gazed into the empty box . Tôi nhìn chằm chằm vào chiếc hộp rỗng . |
They gaze at the body, that of a 17-year-old boy. Họ nhìn chằm chằm vào thi thể của một người con trai 17 tuổi. |
They like to have a lot of eye contact, or mutual gaze. Họ thích nhìn vào mắt, hay chia sẻ ánh nhìn. |
However, Elder Lloyd stopped talking, so I opened my eyes and looked at him with an intent gaze. Tuy nhiên, Anh Cả Lloyd ngừng nói, nên tôi mở mắt ra và chăm chú nhìn anh ấy. |
God’s spirit enables Isaiah to gaze upon distant countries and to survey events in centuries to come, and it moves him to describe an episode that only Jehovah, the God of true prophecy, could foretell with such accuracy. Thánh linh của Đức Chúa Trời giúp Ê-sai có thể nhìn chăm chú vào các nước ở xa và quan sát những biến cố mà nhiều thế kỷ sau mới xảy ra; thánh linh cũng tác động ông để mô tả một diễn biến mà chỉ Đức Giê-hô-va, Đức Chúa Trời của lời tiên tri chân thật, mới có thể tiên đoán một cách chính xác như thế. |
Perhaps she stood on a rock on which He had once stood or looked at a mountain range He had once gazed upon. Có lẽ người ấy đứng trên một tảng đá mà Ngài đã từng đứng hoặc nhìn vào một dãy núi mà Ngài đã từng nhìn. |
Two other residents of the nursing home gazed at me with puzzled expressions. Hai người khác ở trong nhà dưỡng lão chăm chú nhìn tôi với vẻ bối rối. |
The record states: “It did occur that if a serpent had bitten a man and he gazed at the copper serpent, he then kept alive.” —Numbers 21:4-10; 33:43. Lời tường thuật cho biết: “Nếu người nào đã bị rắn cắn mà nhìn con rắn bằng đồng, thì được sống”.—Dân-số Ký 21:4-10; 33:43. |
As they gaze over the city of Jerusalem, he explains what the sign of his future presence will be and then warns: “Keep on the watch, therefore, because you do not know on what day your Lord is coming.” Khi họ nhìn về hướng thành Giê-ru-sa-lem, ngài giải thích về điềm của sự hiện diện trong tương lai của ngài rồi căn dặn: “Vậy hãy tỉnh-thức, vì các ngươi không biết ngày nào Chúa mình sẽ đến”. |
How often he must have gazed up into the vastness of the starry heavens in the stillness of the night while watching over his father’s flocks in those lonely sheep pastures! Biết bao lần Đa-vít hẳn đã ngắm nhìn bầu trời mênh mông đầy sao vào những đêm tĩnh mịch trong lúc chăn bầy chiên của cha mình trên đồng cỏ vắng vẻ! |
The judges gaze at him and see that his face is “as an angel’s face.” Các quan tòa nhìn ông chăm chăm và thấy gương mặt ông “giống như mặt thiên sứ” (Công 6:15). |
Some forms of divination are astrology, crystal-ball gazing, interpretation of dreams, palmistry, and fortune-telling with the use of tarot cards. Một số hình thức của bói khoa là chiêm tinh, bói bằng quả cầu thủy tinh, giải mộng, coi chỉ tay và bói bài ta-rô. |
“He, being full of holy spirit, gazed into heaven and caught sight of God’s glory and of Jesus standing at God’s right hand.” “Người, được đầy-dẫy Đức Thánh-Linh, mắt ngó chăm lên trời, thấy sự vinh-hiển của Đức Chúa Trời, và Đức Chúa Jêsus đứng bên hữu Đức Chúa Trời”. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gazing trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới gazing
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.