galangal trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ galangal trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ galangal trong Tiếng Anh.
Từ galangal trong Tiếng Anh có các nghĩa là riềng, củ riềng, Chi Riềng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ galangal
riềngnoun (any of several plants of the ginger family) |
củ riềngnoun (any of several plants of the ginger family) |
Chi Riềng
|
Xem thêm ví dụ
After President Marcos was deposed in 1986, Swiss anthropologist and journalist Oswald Iten, accompanied by Joey Lozano (a journalist from South Cotabato) and Datu Galang Tikaw (a member of the T'boli tribe to serve as chief translator, though he did not speak Tasaday), made an unauthorised visit to the Tasaday caves where they spent about two hours with six Tasaday. Sau khi tổng thống Marcos ra đi năm 1986, nhà nhân chủng học Thụy Sĩ Oswald Iten cùng nhà báo Joey Lozano (từ Nam Cotabato) và một thành viên của bộ tộc T'boli là Datu Galang Tikaw (để phục vụ như phiên dịch, mặc dù ông không nói tiếng Tasaday), đã thực hiện một cuộc điều tra không phép các hang động Tasaday. |
In the cities and towns, markets sell fresh fruit, vegetables, fish, and such spices as lemon grass, coriander, garlic, ginger, galangal, cardamom, tamarind, and cumin. Yêu cầu này không phải là khó khăn đối với người Thái vì khắp các tỉnh thành, đâu đâu cũng có chợ bán trái cây, rau quả và cá tươi cùng các gia vị đủ loại như xả, ngò, tỏi, gừng, riềng, thảo quả, me và tiểu hồi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ galangal trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.