for me trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ for me trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ for me trong Tiếng Anh.
Từ for me trong Tiếng Anh có các nghĩa là tôi, cho mình, lúc, mặt trời, me. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ for me
tôi
|
cho mình
|
lúc
|
mặt trời
|
me
|
Xem thêm ví dụ
He made this for me. Bác ấy làm cho con. |
Luckily for me and my little brother, it had a happy ending. Thật may cho tôi và em trai tôi là kết thúc có hậu. |
I mean, if it hadn't worked for me, there's no way I would have believed it was possible. Ý tôi là, nếu nó đã không có tác dụng gì với tôi, thì chẳng có cách nào để tôi tin là nó có thể xảy ra. |
Then what areyou going to do for me? Không Thế ông sẽ làm gì cho tôi |
What a huge step that was for me! Thật là một bước tiến to lớn đối với tôi! |
Not for me, dude. Không khó, đối với tôi. |
Sometimes, Tyler spoke for me. Thỉnh thoảng, Tyler nói thay cho tôi. |
And the Acheron for me. Và chiếc Acheron cho tôi. |
I want you to fight for me. Con muốn cha chiến đấu vì con. |
Do one more thing for me? Làm cho em thêm một việc được không? |
He wouldn't be there if it weren't for me. Anh ấy sẽ không bị bắt nếu không cố giúp tôi. |
You asked for me help. Cháu yêu cầu chú giúp. |
Well, lucky for me, a lot of people answered that call. Và, thật may mắn làm sao, rất nhiều người trả lời cuộc gọi đó. |
The man said to me, “Will you thank him for me? Người ấy nói với tôi rằng: “Xin nhờ ông gửi lời cám ơn em ấy giùm tôi? |
I'll allow you to wait for me for 30 minutes. Tôi cho phép anh chờ tôi trong 30 phút. |
You would have done the same for me. Cô cũng từng làm điều đó với tôi. |
I was wondering if you could smell some perspiration for me. Tôi đang thắc mắc cô có thể ngửi mồ hôi dùm tôi không. |
Wait for me. Wait for me. |
For me there was no question of being parted from my brother...nor from Sophie. Với tôi không có chuyện đi xa thằng em... và xa Sophie. |
One such couple, parents of a friend of mine, exemplify this principle for me. Một cặp vợ chồng giống như vậy là cha mẹ của một người bạn của tôi, họ nêu gương tốt về nguyên tắc này cho tôi. |
You did a favor for me once. Anh đã giúp tôi một lần rồi. |
Always trying to stir up trouble for me. Luôn cố gây rối tôi. |
For me, it was a yearlong street fight. Đó là một cuộc đấu đầy gian khó. |
Time for me to go back home. Tới lúc tôi trở về nhà rồi. |
Eric didn't come back for me. Eric không quay lại vì cháu. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ for me trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới for me
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.