footnote trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ footnote trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ footnote trong Tiếng Anh.
Từ footnote trong Tiếng Anh có các nghĩa là chú thích, chú thích ở cuối trang, ghi chú cuối trang, lời chú ở cuối trang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ footnote
chú thíchverb In this revised edition, those omitted verses are indicated by a footnote at the location of the omission. Trong bản dịch này, những câu ấy được đánh dấu chú thích ở nơi chúng bị loại bỏ. |
chú thích ở cuối trangverb |
ghi chú cuối trangverb |
lời chú ở cuối trangverb |
Xem thêm ví dụ
Bless Jehovah, all you his works, in all places of his domination [or, “sovereignty,” footnote].” —Psalm 103:19-22. Hỡi các công-việc của Đức Giê-hô-va, trong mọi nơi nước Ngài [hoặc thuộc quyền tối thượng của Ngài], khá ngợi-khen Đức Giê-hô-va!”—Thi-thiên 103:19-22. |
Paul affirmed: “We thank God the Father of our Lord Jesus Christ always when we pray [footnote, “praying always”] for you.” Phao-lô xác nhận: “Trong khi chúng tôi cầu-nguyện cho anh em không thôi, thì cảm-tạ Đức Chúa Trời, là Cha Đức Chúa Jêsus-Christ chúng ta”. |
The footnote rendering is: “Get under my yoke with me.” Lời phụ chú bên dưới nói: “Hãy cùng ta gánh chung một ách”. |
(Genesis 2:8, footnote) This park evidently occupied a portion of the region called Eden, which means “Pleasure.” (Sáng-thế Ký 2:8) Dường như vườn này chiếm một phần của miền đất gọi là Ê-đen, nghĩa là “Lạc thú”. |
* The wonderful way in which Jehovah would administer things to accomplish his purpose involved a “sacred secret” that would progressively be made known over the centuries. —Ephesians 1:10; 3:9, footnotes. * Cách tuyệt diệu mà Đức Giê-hô-va điều hành mọi sự việc để thực hiện ý định của Ngài có liên quan đến “lẽ mầu-nhiệm” dần dần được tiết lộ qua nhiều thế kỷ.—Ê-phê-sô 1:10; 3:9, NW, cước chú. |
(Include footnote.) (Cũng xem cước chú). |
In preparation for His earthly ministry, the Savior was “led up of the Spirit” to fast, to pray, and “to be with God” (Joseph Smith Translation, Matthew 4:1 [in Matthew 4:1, footnote b]). Để chuẩn bị cho giáo vụ của Ngài trên trần thế, Đấng Cứu Rỗi đã “được Thánh Linh đưa đi” để nhịn ăn, cầu nguyện, và “ở cùng với Thượng Đế” (Bản Dịch Joseph Smith, Ma Thi Ơ 4:1 [trong Ma Thi Ơ 4:1, cước chú b]). |
(Ps. 110:3, footnote) This certainly is being fulfilled among our worldwide association of brothers. Điều này chắc chắn đang nghiệm đúng trong vòng hiệp hội anh em của chúng ta trên khắp thế giới. |
In the footnote panel that accompanies this work I photographed an official Adolph Hitler postage stamp and an imitation of that stamp produced by British Intelligence with Hans Frank's image on it. Trong bản chú thích đi kèm tôi chụp một con tem bưu chính chính thức của Adolph Hitler và một tem giả được sản xuất bởi Tình báo Anh có hình của Hans Frank. |
(Romans 10:13-15) Our being active in the Christian ministry is a protection against Satan’s “machinations,” or “crafty acts.” —Ephesians 6:11; footnote. (Rô-ma 10:13-15) Sốt sắng trong công việc rao giảng là một sự che chở để chống lại “mưu-kế” của Sa-tan.—Ê-phê-sô 6:11. |
(1 Timothy 4:7, 8, 10, footnote) ‘But how,’ you may ask, ‘can studying the Bible help me to reach my goals?’ (1 Ti-mô-thê 4:7, 8, 10) Bạn có thể tự hỏi: ‘Nhưng làm thế nào việc học Kinh Thánh có thể giúp tôi đạt được mục tiêu?’ |
He also introduced the practice of including footnotes and marginal references in Georgian translations. Ông cũng giới thiệu việc đặt thêm chú thích và phần tham khảo bên lề các bản dịch Georgia. |
“Foolishness is bound up in the heart of a youth,” says Proverbs 22:15, footnote. Câu Kinh Thánh Châm-ngôn 22:15 nói: “Sự ngu-dại vốn buộc vào lòng con trẻ”. |
(Hebrews 13:7) To whom did Paul refer when he said, “Remember those who are taking the lead among you,” or “are governors of you”? —New World Translation Reference Bible, footnote. Phao-lô chỉ về ai khi ông nói: “Hãy nhớ những người đắt-dẫn mình”, hay “những người lãnh đạo mình”? (“Bản dịch Kinh-thánh Thế giới Mới có qui chiếu” [New World Translation Reference Bible], phụ chú bên dưới). |
See New World Translation Reference Bible, footnote; also Appendix 4 B. Xem bản dịch New World Translation Reference Bible, phần ghi chú phía dưới trang và phụ đính 4 B. |
The New World Translation of the Holy Scriptures —With References uses the same word, adding the footnote: “Or, ‘loyal love.’” Quyển Kinh Thánh—Bản dịch Thế Giới Mới có phần tham khảo (New World Translation of the Holy Scriptures—With References) sử dụng cụm từ này. |
(Matthew 18:18-20, footnote; The Watchtower, February 15, 1988, page 9) The atmosphere at a judicial hearing should show that Christ is truly in their midst. (Ma-thi-ơ 18:18-20; xem Tháp Canh, Anh-ngữ, số ra ngày 15-2-1988, trg 9). Không khí trong phiên họp thẩm vấn phải tỏ ra đấng Christ thật sự có mặt giữa họ. |
According to a footnote in the New World Translation Reference Bible, alternative readings for “might” in Isaiah 12:2 are “melody” and “praise.” Trong phần phụ chú của bản Kinh-thánh New World Translation Reference Bible chữ “thế lực” trong câu Ê-sai 12:2 này còn có cách dịch khác là “bài hát” và “lời khen ngợi” nữa. |
Another states: “May we produce no son or pupil who disgraces himself in public like the Nazarene” —a title often applied to Jesus. —Babylonian Talmud, Berakoth 17b, footnote, Munich Codex; see Luke 18:37. Đoạn khác nói thêm: “Mong rằng con cháu và các học trò của chúng ta, không có ai tự sỉ nhục chính mình như gã Na-xa-rét đó”, một tên gọi ám chỉ Chúa Giê-su.—Kinh Talmud của Ba-by-lôn, Berakoth 17b, chú thích, Munich Codex; xem Lu-ca 18:37. |
Howl, you inhabitants of Maktesh [a section of Jerusalem], for all the people who are tradesmen have been silenced; all those weighing out silver have been cut off.’”—Zephaniah 1:10, 11, footnote. Hỡi dân-cư trong thành thấp, hãy than-khóc; vì mọi kẻ buôn-bán đã mòn-mỏi, và mọi kẻ chở bạc đi đã bị diệt mất” (Sô-phô-ni 1:10, 11). |
And it's a historical footnote that has been achieved by improved, radically improved vaccines. Và nó có được là nhờ các vaccine được cải tiến, cải tiến 1 cách triệt để. |
For a contrast with the "Europoid" or Caucasian race see footnote No. 4 of page 58-59 in Beckwith, Christopher. Chủng tộc Oropeoit có địa bàn cư trú rộng, gắn liền với việc thực dân hóa ở châu Mĩ và châu Đại Dương và nhiều thuộc địa của các nước châu Âu. ^ For a contrast with the "Mongolic" or Mongoloid race, see footnote #4 of page 58–59 in Beckwith, Christopher. |
(Genesis 17:5, footnote) God told Joseph and Mary to call Mary’s future child Jesus, which means “Jehovah Is Salvation.” (Sáng-thế Ký 17:5, cước chú) Đức Chúa Trời bảo Giô-sép và Ma-ri đặt tên con tương lai của Ma-ri là Giê-su, có nghĩa “Đức Giê-hô-va là sự cứu rỗi”. |
(See also footnote.) (Cũng xem cước chú). |
(See also footnote.) (Cũng xem chú thích). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ footnote trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới footnote
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.