for a change trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ for a change trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ for a change trong Tiếng Anh.
Từ for a change trong Tiếng Anh có các nghĩa là cho thay đổi, vì sự thay đổi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ for a change
cho thay đổi(idiomatic) As a departure from the usual.) |
vì sự thay đổi
|
Xem thêm ví dụ
It'd be a pleasure having female companionship for a change. Thật vui khi có bạn đồng hành nữ để thay đổi. |
For a change. Ừ, thay đổi một chút. |
Watching a little TV for a change? Coi tivi để thay đổi không khí à? |
So if I can help you for a change, I'm gonna want to be there for you. Nến nếu đổi lại bố có thể giúp con, bố nguyện sẽ ở đó vì con. |
Hey, a different question for a change. đổi câu hỏi khác đi chứ. |
How about something romantic for a change? Làm thế nào về cái gì lãng mạn cho một sự thay đổi? |
No, but it as nice fighting with Klaus for a change. Không, nhưng cùng Klaus chiến đấu để thay đổi quả là tuyệt. |
You're off early for a change. Đổi gió nghỉ sớm à anh. |
However, the time for a change is near. Tuy nhiên, sự thay đổi đã gần kề. |
He won't have a problem as long as I take it seriously for a change. Sẽ không có vấn đề gì cả đâu. |
It's good to see a little hustle for a change. Thật tốt khi thấy có người làm việc nhiệt huyết như cậu này. |
Yes, I decided it was time for a change. Vâng. Tôi quyết định thay đổi một chút. |
Let me be there for you for a change. Lần này hãy để tôi tới đó vì cậu. |
It's time for a change in the leadership. Đã đến lúc có sự thay đổi trong giới lãnh đạo. |
Let' s give them the attention for a change Chúng ta cùng làm điều đó thay đổi |
I'm looking for a change. Tôi đang tìm sự thay đổi mà. |
I began by praying for a change of heart and more faith. Tôi bắt đầu bằng cách cầu nguyện để có được một sự thay đổi trong lòng và có nhiều đức tin hơn. |
And then for a change, you can always whistle. Và để thay đổi, chị có thể huýt sáo. |
At last, a happy ending for a change. Sau cùng, để bù lại là một kết cuộc vui. |
For a change of pace , consider West Germany 's World Cup win in 1990 . Để thay đổi nhịp điệu hành trình một chút , hãy xem xét chiến thắng World Cup 1990 của Tây Đức . |
The Bugle could show another side of New York for a change. Tờ Bugle phải thể hiện được một khía cạnh khác của New York là một cơ hội. |
Why do you think the Atonement of Jesus Christ is necessary for a change to occur within us? Tại sao các em nghĩ Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô là cần thiết để có một sự thay đổi trong lòng? |
It was so nice to attend a decent wedding for a change.” Thật thú vị lần này được dự một đám cưới đàng hoàng lịch sự”. |
It was just time for a change. Chỉ là đến lúc để thay đổi. |
Be nice to have a fair fight for a change. Có một trận đấu công bằng cũng tốt. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ for a change trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới for a change
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.