flipping trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ flipping trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ flipping trong Tiếng Anh.
Từ flipping trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự tăng, bị nguyền rủa, quỷ quái, nguội, quỷ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ flipping
sự tăng
|
bị nguyền rủa
|
quỷ quái
|
nguội
|
quỷ
|
Xem thêm ví dụ
He's gonna flip out when I tell him about this. Um, chắc ông ấy phát khùng lên mất khi nghe tôi kể lại chuyện này. |
You want an old- fashioned cell phone that you flip open and is about as big as your head? Hay bạn muốn một chiếc điện thoại nắp gập kểu cũ và nó lớn như đầu bạn? |
She shot him a look that told him she didn't much appreciate his flip comment. Cô bắn cho anh một ánh nhìn nói anh biết rằng cô không quá cảm kích trước câu bình luận tâng bốc của anh. |
And they said, let's measure CO2 per household, and when they did that, the maps just flipped, coolest in the center city, warmer in the suburbs, and red hot in these exurban "drive till you qualify" neighborhoods. Và họ nói rằng, chúng ta hãy đo khí CO 2 mỗi hộ gia đình, và khi họ đã làm điều đó, các bản đồ lộn ngược, mát nhất ở trung tâm thành phố, ấm hơn ở các vùng ngoại ô, và màu đỏ nóng trong những khu dân cư cao cấp ở ngoại thành những khu dân cư "lái hết mức có thể" . |
When that brat flipped out who had to lower himself and apologize? Khi đó brat lộn ra ai đã phải thấp hơn mình và xin lỗi? |
At 80-20, it's a coin flip whether you accept that or not. Nửa số người sẽ nhận tiền, nửa kia từ chối. |
I've tried smoking a pipe..... flipping coins... listening exclusively to French crooners. Tôi đã thử hút thuốc..., tung đồng xu... nghe những bản nhạc Pháp êm dịu. |
You think she's flipped? Ông anh có cho là nàng biến chất không? |
If the first two bits are set, it flips the third bit. Nếu 2 bit đầu tiên bằng 1, nó sẽ đảo ngược bit thứ 3. |
My hands shook as I took down the book and flipped quickly through it from back to front. Hai tay tôi run lên khi lấy cuốn sách xuống và mở thật nhanh từ sau ra trước. |
In the short program on 23 February, she executed a triple lutz–triple toe loop combination, a triple flip and a double axel. Trong phần trình diễn bài thi ngắn ngày 23 tháng 2, cô đã thực hiện một cú nhảy kết hợp "ba vòng Lutz - ba vòng Toe Loop", một cú Flip ba vòng và một cú Axel hai vòng. |
So for each square I flip a coin and if P is 1/ 2, then half the time I fill in a square, half the time I don't. Tại mỗi ô vuông, ta tung một đồng xu và nếu P bằng 1⁄2 thì sau một nửa số thời gian ta lấp đầy thêm một ô vuông nửa thời gian còn lại thì không. |
It's gonna flip. Nó sẽ lật mất. |
It’s not just sticking the grilled cheese sandwich on the pan and forgetting it; it’s watching and flipping it at the right time. Đó không phải là chỉ đặt bánh mì sandwich với phô mai nướng trên chảo và bỏ quên; mà là theo dõi nó và lật nó lại đúng lúc. |
If I flip a coin five times in a row and I get a bunch of heads, I'll say, well, I either got maybe really lucky with a normal coin or I picked the two- sided coin. Nếu tôi lật một đồng xu năm lần liên tiếp và tôi có được một bó Thủ trưởng, tôi sẽ nói, Vâng, tôi hoặc là đã có thể thực sự may mắn với một bình thường xu hoặc tôi đã chọn hai mặt tiền xu. |
Notice that once the results of the coin flip are revealed neither the husband nor wife have any incentives to alter their proposed actions – that would result in miscoordination and a lower payoff than simply adhering to the agreed upon strategies. Chú ý là một khi đã rõ kết quả của việc tung đồng xu, cả người chồng và người vợ đều không có động lực để thay đổi lựa chọn mà mình đã đưa ra - điều này sẽ dẫn đến trường hợp bị 'khớp' khi hợp tác với nhau, và đem lại thu hoạch thấp hơn là cứ đơn giản bám theo chiến lược đã đồng ý từ đầu. |
You don't flip Little Toro by then, I'm pullin'ya out. Đến lúc đó mà anh chưa lật được Toro, tôi sẽ kéo anh ra. |
If your Chromebook can be used as a tablet, the on-screen keyboard will automatically open when you flip the screen of your Chromebook over its hinge. Nếu Chromebook của bạn có thể sử dụng như một chiếc máy tính bảng thì bàn phím ảo sẽ tự động mở ra khi bạn lật màn hình của Chromebook qua bản lề. |
This is not the only guy that just flips out when we assign a ridiculous task, but a lot of these ideas, they're hard to understand. Đây không phải là người duy nhất khó chịu khi chúng tôi đưa ra một nhiệm vụ kỳ quặc, nhưng phần lớn các ý tưởng này thực sự khá khó hiểu. |
Flip-flops and latches are fundamental building blocks of digital electronics systems used in computers, communications, and many other types of systems. Flip-flop và chốt (latch) là vật liệu xây dựng cơ bản của các hệ thống thiết bị điện tử kỹ thuật số, được sử dụng trong các máy tính, truyền thông, và nhiều loại khác của hệ thống điều khiển. |
Flip him or fuck him. Quất hắn hoặc chơi hắn. |
So we've got these challenges, and what Richard Thaler and I were always fascinated by -- take behavioral finance, make it behavioral finance on steroids or behavioral finance 2.0 or behavioral finance in action -- flip the challenges into solutions. Vậy là chúng ta đã thấy những thách thức, và cái mà Richard Thaler và tôi luôn luôn cảm thấy bị cuốn hút bởi -- lấy ví dụ những thói quen tài chính, biến thói quen tài chính hay chính xác hơn thói quen tài chính 2.0 hay thói quen tài chính trên hành động biến thách thức thành giải pháp. |
But to start the 70-second timer, you need to flip the switch marked " Destruct. " Nhưng để bật đồng hồ hẹn giờ 70 giây, gạt công tắc đánh dấu " Phá huỷ. " |
So once a rhythm starts happening more than about 20 times per second, your brain flips. Vậy thì khi một nhịp điệu bắt đầu xảy ra hơn 20 lần mỗi giây, não của bạn sẽ lật ngược. |
You gotta flip it. Cô phải lộn lại. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ flipping trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới flipping
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.