flippant trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ flippant trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ flippant trong Tiếng Anh.
Từ flippant trong Tiếng Anh có các nghĩa là chớt nhã, hỗn láo, khiếm nhã. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ flippant
chớt nhãadjective |
hỗn láoadjective |
khiếm nhãadjective |
Xem thêm ví dụ
There were stiff penalties for such offenses as singing flippant songs or dancing. Có những hình phạt gắt gao cho những tội phạm như hát những bài hát thiếu nghiêm trang hay khiêu vũ. |
Sometimes the search for truth, though, is a little bit less flippant, and it has much greater consequences. Thỉnh thoảng việc tìm kiếm sự thật, dù sao thì, cũng không quá khiếm nhã, và kết quả nhiều khi lại rất tuyệt. |
Sometimes the search for truth, though, is a little bit less flippant, and it has much greater consequences. Đôi khi hành trình tìm sự thật...... lại không được thoải mái như vậy, và cũng có thể dẫn đến hậu quả khôn lường. |
Sometimes the search for truth, though, is a little bit less flippant, and it has much greater consequences. Đôi khi hành trình tìm sự thật... ... lại không được thoải mái như vậy, và cũng có thể dẫn đến hậu quả khôn lường. |
I'll not have you tarnishing our family's name with your flippant tone and your vulgar attempts at self-promotion. Ta không cho mày bôi nhọ tên tuổi gia đình này bằng cái giọng điệu thô tục và tự đề cao mình một cách khiếm nhã |
Conversely, harsh, insulting verbal attacks or flippant, sarcastic put-downs, as are often heard on TV sitcoms, are destructive. Trái lại, những lời công kích lăng mạ, cay nghiệt hoặc những lời phê bình khiếm nhã, châm chọc như người ta thường thấy trong hài kịch trên ti-vi, đều gây tổn hại. |
Stop being so flippant. Đừng có suồng sã như thế nữa |
They can be careless, flippant, and sarcastic. Họ vô tình, xấc xược và hay chế nhạo. |
Flippant, sarcastic, and unclean speech are also prevalent. Thái độ hỗn láo, châm biếm và ăn nói tục tĩu cũng thường thấy. |
Feeling flippant, John said with a straight face, “Oh, no, I think we can hold out longer than that.” "Cảm thấy thật xấc xược, John nói với một gương mặt rất lạ: ""À, không, tôi nghĩ chúng ta có thể kéo dài lâu hơn thế nữa""." |
After the crew of Apollo 10 named their spacecraft Charlie Brown and Snoopy, assistant manager for public affairs Julian Scheer wrote to George M. Low, the Manager of the Apollo Spacecraft Program Office at the Manned Spacecraft Center (MSC), to suggest the Apollo 11 crew be less flippant in naming their craft. Sau phi hành đoàn của Apollo 10 đặt tên cho phi thuyền của họ Charlie Brown và Snoopy, Phó Giám đốc Quần Chúng Julian Scheer viết thư cho Giám đốc của Trung tâm Phi Thuyền Có Người Lái (Manned Spacecraft Center - MSC) đề nghị việc phi hành đoàn của Apollo 11 giảm bớt việc thiếu nghiêm túc khi đặt tên cho phi thuyền của họ. |
" Fantastic " is a little flippant. " Rất đáng kinh ngạc " có vẻ hơi thiếu nghiêm túc đấy. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ flippant trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới flippant
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.