flatulence trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ flatulence trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ flatulence trong Tiếng Anh.
Từ flatulence trong Tiếng Anh có các nghĩa là trung tiện, sự đầy hơi, Trung tiện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ flatulence
trung tiệnnoun |
sự đầy hơinoun |
Trung tiệnnoun (bodily function of expelling intestinal gas out of the anus) |
Xem thêm ví dụ
Other traditional uses of green tea include treating flatulence , regulating body temperature and blood sugar , promoting digestion , and improving mental processes . Nhiều công dụng truyền thống khác của trà xanh cũng được đề cập như chữa đầy hơi , điều hoà nhiệt độ và đường huyết trong cơ thể , giúp tiêu hoá tốt , và tăng cường hoạt động trí tuệ . |
He likes things with odors unpleasant for the other characters, and he "talks" by making flatulent sounds. Anh ấy thích những thứ có mùi khó chịu cho các nhân vật khác, và ông "nói" bằng cách làm cho âm thanh kiêu căng. |
Hydrogen sulphide , the gas famed for generating the stench in stink bombs , flatulence and bad breath , has been harnessed by stem cell researchers in Japan . Sunfua hydro được biết đến là khí tạo ra mùi hôi ở quả bom thối , sự đầy hơi và hôi miệng đã được các nhà nghiên cứu tế bào gốc ở Nhật khai thác . |
Burping , crying , and flatulence can be signs of infant gas . Ợ , quấy khóc , và đầy hơi có thể là những dấu hiệu của chứng đau bụng đầy hơi ở trẻ sơ sinh . |
In the preparation of food, L. casei bacteria can be used in the natural fermentation of beans to lower levels of the compounds causing flatulence upon digestion. Trong sản xuất thực phẩm, L. casei có thể sử dụng được trong lên men tự nhiên các loại đậu để giảm các chất gây đầy hơi khi tiêu hóa. |
Concord, as if it were restless in its bed and would fain turn over, were troubled with flatulency and had dreams; or I was waked by the cracking of the ground by the frost, as if some one had driven a team against my door, and in the morning would find a crack in the earth a quarter of a mile long and a third of an inch wide. Concord, như thể nó không ngừng nghỉ trên giường và sẳn lòng sẽ chuyển giao, đã gặp rắc rối với kiêu căng và có những giấc mơ, tôi đã waked nứt mặt đất bởi sương giá, như một số một đã thúc đẩy một đội ngũ chống lại cánh cửa của tôi, và vào buổi sáng sẽ tìm thấy một vết nứt trong lòng đất một phần tư dặm dài và 1 / 3 của một inch rộng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ flatulence trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới flatulence
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.