flashlight trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ flashlight trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ flashlight trong Tiếng Anh.
Từ flashlight trong Tiếng Anh có các nghĩa là đèn chớp, đèn nháy, đèn pin. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ flashlight
đèn chớpnoun |
đèn nháynoun You walk through with a handheld strobe, and wherever you point the flashlight, the animation pops to life. Bạn đi qua nó với đèn nháy trên tay và bất cứ chỗ nào bạn nhấn đèn pin, hình ảnh hoạt hình sẽ hiện ra. |
đèn pinnoun (battery-powered hand-held lightsource) I lent Tom a flashlight. Tôi cho Tom mượn một cái đèn pin. |
Xem thêm ví dụ
Electrical power failed, and darkness fell quickly, obliging rescuers to work by flashlight and candlelight. Do điện bị hư hỏng và đêm đến nhanh, các nhân viên cứu hộ buộc phải dùng đèn pin và nến để làm việc. |
Give me your flashlight. Đưa tôi cái đèn pin của cậu. |
The Glow-in-the-Dark Flashlight! Đèn pin " Thắp sáng bóng đêm "! |
Flashlight. Đèn pin. |
Uh, the FBI requests that you toss your flashlight into the air. Uh, chàng F.B.I. yêu cầu anh thảy đèn pin lên trời. |
Many high-quality flashlights use borosilicate glass for the lens. Nhiều đèn pin chất lượng cao sử dụng kính borosilicate cho ống kính. |
And that's a small torch from a broken flashlight. Và đó là một bóng đèn nhỏ từ cây đèn pin vỡ. |
Mount flashlights. Dùng đèn pin. |
I'll hold this flashlight for you. Bố sẽ cầm đèn bin rọi đường cho con. |
We went a bought a flashlight with a very big battery, and a bunch of small speakers. Chúng tôi đã mua một cái đèn pin có bộ pin rất lớn , và một cụm loa nhỏ. |
The captain maneuvered the boat as best he could toward the one upper light on shore while a crewman held the borrowed flashlight over the bow, searching for rocks ahead. Vị thuyền trưởng cố gắng hết sức lái chiếc tàu hướng tới ngọn đèn ở phía cao hơn trên bờ trong khi một thủy thủ cầm cây đèn pin mượn được rọi vào mũi tàu để thấy được đá nằm ở đằng trước. |
Now, Art, don't worry, we have a flashlight for you. Art, đừng lo, chúng tôi có đèn pin cho ông đây |
I was just a regular Joe with a flashlight and a dream. Tôi đã chỉ là một gã quèn với chiếc đèn pin cùng một ước mơ. |
This guy just came and put a flashlight in my eyes. Anh chàng này mới đến đây và chụp hình vào mắt của tôi. |
Much better flashlight. Có nhiều ánh đèn flash hơn. |
The officer approached the car, and shined his flashlight on the driver, then on my brother in the front seat, and then on me. Cảnh sát viên tiến gần đến xe, và ông ấy chiếu đèn pin vào người lái xe, sau đó chiếu vào anh tôi ở ghế trước, và tiếp theo là tôi. |
So, you were hiding behind the outhouse, and you saw Park Myung- ja coming towards you with a flashlight, right? Vậy và anh thấy Park Myung- ja cầm đèn pin đi về phía anh đúng không? |
He was asleep, but I found his mother reading by flashlight next to his bed. Cậu đang ngủ, nhưng tôi tìm thấy mẹ cậu đang đọc dưới ánh đèn pin ngay bên cạnh cậu. |
Use of your phone in certain modes, such as gaming, taking videos, using a flashlight setting or VR, can cause your phone to generate more heat than it would under normal operating conditions. Nếu sử dụng điện thoại ở một số chế độ nhất định, chẳng hạn như chơi trò chơi, quay video, sử dụng đèn flash hoặc thực tế ảo (VR), thì điện thoại có thể nóng hơn so với điều kiện hoạt động bình thường. |
When we were close enough to see them with the flashlight, the captain frantically shouted reverse and backed away to try again to locate the passage. Khi chúng tôi tới gần đến mức có thể nhìn thấy chúng bằng đèn pin, thì vị thuyền trưởng hoảng hốt hét lên là chiếc tàu phải lùi lại và đi ngược lại để tìm ra lối đi một lần nữa. |
And, to dimensionalize this, I went through and looked at all the types of batteries that get made -- for cars, for computers, for phones, for flashlights, for everything -- and compared that to the amount of electrical energy the world uses, and what I found is that all the batteries we make now could store less than 10 minutes of all the energy. Và để đo lường điều này, tôi đã kiểm tra và xem xét tỉ mỉ tất cả các loại pin đã được sản xuất, cho xe hơi, máy tính, điện thoại, đèn chiếu, mọi thứ, và so sánh chúng với lượng điện năng mà thế giới dùng, và những gì tôi thấy là tất cả những loại pin chúng ta sản xuất hiện giờ chỉ có thể lưu trữ ít hơn 10 phút cho tất cả các loại năng lượng. |
Shine a flashlight on the wall or wave a string while you do the aerobics . Bạn hãy rọi đèn pin lên bức tường hoặc lắc sợi dây trong khi tập thể dục nhịp điệu . |
I lent Tom a flashlight. Tôi cho Tom mượn một cái đèn pin. |
The only thing I could see was the small flashlight my dad was carrying as it cast a faint light on the pine trees ahead of us. Thứ duy nhất tôi có thể thấy là cây đèn pin nhỏ cha tôi mang theo vì nó tỏa ra ánh sáng mờ mờ trên rặng thông ở phía trước chúng tôi. |
In addition , leave flashlights in an accessible place in case of a power outage . Ngoài ra , bạn cũng nên để đèn pin ở nơi có thể dễ dàng lấy được trong trường hợp cúp điện . |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ flashlight trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới flashlight
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.