flashback trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ flashback trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ flashback trong Tiếng Anh.
Từ flashback trong Tiếng Anh có các nghĩa là cảnh dẫn, cảnh hồi tưởng, đoạn dẫn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ flashback
cảnh dẫnverb |
cảnh hồi tưởngverb Can't wait around for my next psychedelic flashback. Tôi không thể đợi cảnh hồi tưởng tiếp theo của tôi. |
đoạn dẫnverb |
Xem thêm ví dụ
Actor Sean Bean, who portrays Ned in the HBO television series, said when asked in a 2014 interview about returning to the series to appear in flashbacks, "I've definitely got some unfinished business that needs to be resolved there. Diễn viên Sean Bean, người vào vai Ned trong phim truyền hình Game of Thrones mùa đầu tiên của HBO đã nói trong một cuộc phỏng vấn vào năm 2014 về việc ông có trở lại trong một phân cảnh nào đó của quá khứ trong các mùa tiếp theo không rằng "Tôi vẫn còn vài công việc cần phải hoàn thành với bộ phim. |
People with PTSD experience flashbacks : for instance if the traumatic event that caused their condition was a bomb explosion , then the sudden noise of a car backfiring can trigger a flashback where they experience the same visceral reactions , feelings and body sensations , as they did in the original event . Những người có hồi ức từng trải qua PTSD : ví dụ , nếu sự kiện đau buồn gây ra tình trạng chấn thương tâm lý của họ là một vụ nổ bom , thì tiếng ồn đột ngột của xe nổ máy có thể gây ra hồi ức khiến các phản ứng bản năng , tình cảm và cảm giác cơ thể của họ y hệt như trong vụ nổ bom quá khứ . |
On the completely other side, adding a lot of reverb to a voice is going to make us think that we're listening to a flashback, or perhaps that we're inside the head of a character or that we're listening to the voice of God. Trên một phương diện hoàn toàn khác, thêm nhiều tiếng vang cho một giọng nói sẽ làm cho chúng ta nghĩ rằng chúng ta đang nghe một đoạn hồi tưởng, hoặc có thể chúng ta đang ở trong đầu của một nhân vật hoặc là chúng ta đang nghe giọng nói của Chúa. |
The Ringer appeared in flashbacks during a number of Leila's appearances. Bất ngờ Che xuất hiện trong ống ngắm chiếc Leica của tôi. |
Carl Kimlinger from Anime News Network faulted the director, Koichi Mashimo, for "downshifting the plot's energy" and as having "too many flashbacks, too many slow pans over inexpressive eyes", that create an end-product that is "tediously formulaic". Carl Kimlinger của Anime News Network trách đạo diễn Mashimo Koichi đã "làm giảm đi sự sinh động của cốt truyện", kèm theo "quá nhiều đoạn hồi tưởng, quá nhiều những gương mặt với ánh mắt vô cảm", cuối cùng tạo ra một sản phẩm "mang tính công thức nhạt nhẽo". |
Both flashback and flashforward are used to cohere a story, develop a character, or add structure to the narrative. Cả flashback và flashforward đều được sử dụng để liên kết cả câu chuyện, phát triển một nhân vật nhất định, hoặc bổ sung thêm vào cấu trúc của mạch diễn biến câu chuyện. |
A well-known example in the West is the Lost Odyssey, an RPG that features a series of visual novel-style flashback sequences called "A Thousand Years of Dreams". Một ví dụ nổi tiếng ở phương Tây là Lost Odyssey, một RPG gồm hàng loạt các chuỗi hồi tưởng "Giấc mộng Nghìn năm" theo phong cách visual novel. |
After the final flashback, the character is returned to the beginning of the game. Sau đoạn hồi tưởng cuối cùng, nhân vật được quay trở lại đầu game. |
What, like flashbacks? như kí ức ấy à? |
Two more singles were released from the album, "Flashback" and "You Used to Hold Me", which reached numbers 18 and 27 on the UK chart, respectively. Thêm hai đĩa đơn nữa được phát hành từ album, "Flashback" và "You Used to Hold Me", lần lượt đạt vị trí thứ 18 và 27 tại Anh Quốc. |
Walker suggests the reason flashbacks persist is " because the emotion has not been properly stripped away from the memory during sleep " . Walker cho rằng lý do hồi ức vẫn còn dai dẳng là " vì cảm xúc đã không được xóa đi khỏi bộ nhớ trong khi ngủ " . |
The dog eventually runs off in search for his master, nearly getting killed by a bomb blast which knocks him out and makes him experience flashbacks of him and his owner when they were younger. Con chó cuối cùng chạy ra ngoài để tìm kiếm chủ nhân của mình, suýt bị giết bởi một vụ nổ bom và đẩy nó ra và làm cho nó hồi tưởng về kí ức của mình và chủ nhân khi họ còn trẻ. |
In a flashback, Thomas and Oskar play a scavenger hunt to find objects throughout New York City. Trong hồi ức, Thomas và Oskar cùng nhau truy tìm dấu vết khắp New York. |
"Official Chart Flashback: 2003 – Evanescence's Bring Me To Life". Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2011. ^ a ă “Official Chart Flashback: 2003 – Evanescence's Bring Me To Life”. |
Most of the story is told in flashback. Câu chuyện phần lớn được thể hiện thông qua hồi tưởng. |
When I heard the amazing talk by Salman Khan on Wednesday, about the Khan Academy website that teaches hundreds of subjects to students all over the world, I had a flashback. Khi tôi nghe câu chuyện tuyệt vời của Salman Khan vào thứ tư, về trang web của học viện Khan nơi các giáo viên dạy hàng trăm môn học cho các sinh viên trên khắp thế giới, tôi đã hồi tưởng lại. |
"PHOTOS: Ashley Judd Is Back On The Set Of 'Insurgent' Filming Flashback Scenes". Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2014. ^ “PHOTOS: Ashley Judd Is Back On The Set Of ‘Insurgent’ Filming Flashback Scenes”. |
Following the disastrous quake in Los Angeles in January 1994, Time reported: “Among the symptoms of post-traumatic stress disorder are uncontrollable flashbacks, nightmares, hypervigilance and anger about the lack of control over one’s life.” Sau trận động đất tai hại ở Los Angeles vào tháng Giêng 1994, tạp chí Time báo cáo: “Những triệu chứng của bệnh phát sinh ra sau khi trải qua thời kỳ khủng hoảng tinh thần (post-traumatic stress disorder) là: những hình ảnh thoáng hiện trong trí, ác mộng và thái độ quá thận trọng không kiềm chế được cũng như tức giận vì không thể kiểm soát được đời sống mình.” |
David Greenwald of Billboard stated that the video "is a quirky celebration that finds Swift singing and dancing with band members in animal costumes in between relationship flashbacks -- all filmed in an elaborate long shot. David Greenwald của Billboard cho rằng video "là một bữa tiệc đầy mưu mẹo mà trong đó Swift đã hát và nhảy nhót với các thành viên của ban nhạc trong những bộ đồ thú vật xen giữa những cảnh hồi tưởng của mối quan hệ -- tất cả được quay trong một cảnh quay dài phức tạp. |
Flashbacks show that while Lawrence was discussing the terminal brain cancer of a patient named John Kramer, he was approached by Detectives David Tapp and Steven Sing, who found his penlight at the scene of a Jigsaw "game." Kí ức lại cho thấy rằng trong khi Lawrence đang thảo luận về ung thư não giai đoạn cuối của một bệnh nhân, được biết là John Kramer bởi một người có tên Zep Hindle, cùng với các sinh viên y khoa của mình, ông đã được thám tử David Tapp và Steven Sing tìm đến, người đã tìm thấy dấu vết của anh ta tại hiện trường "trò chơi" của Jigsaw, trong đó có ít nhất ba người điều tra. |
A flashback reveals that Umio is a reincarnation of the old Uzume's lover, though he retains no memories of this. Một đoạn hồi tưởng cho thấy rằng Umio là một sự đầu thai của người yêu của Uzume, mặc dù anh không giữ lại ký ức về điều này. |
From 2005 to 2006, she played tough cop Ana Lucia Cortez on the television series Lost during the show's second season (the character's first appearance was a flashback during the first season's finale, "Exodus: Part 1"), and returned for a cameo in the second episode of the show's fifth season, "The Lie", in 2009. Từ năm 2005 đến 2006, cô đóng vai viên cảnh sát quyết đoán Ana Lucia Cortez trong series truyền hình Lost, mùa thứ hai (nhân vật của cô xuất hiện lần đầu tiên trong cảnh hồi tưởng ở đoạn cuối của mùa thứ nhất, "Exodus: Part 1"), và trở lại với vai trò diễn viên khách mời trong tập hai của mùa thứ năm, "The Lie", năm 2009. |
You were having a sex flashback. Anh vừa nhớ lại lúc quan hệ. |
Can't wait around for my next psychedelic flashback. Tôi không thể đợi cảnh hồi tưởng tiếp theo của tôi. |
From flashbacks and Mental Echo the ship's tragic past is put together. Từ những cảnh hồi tưởng và Mental Echo về quá khứ bi thảm của con tàu được xếp lại với nhau. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ flashback trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới flashback
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.