finances trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ finances trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ finances trong Tiếng Anh.
Từ finances trong Tiếng Anh có các nghĩa là tài chính, vốn, tiền, quỹ, đồng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ finances
tài chính
|
vốn
|
tiền
|
quỹ
|
đồng
|
Xem thêm ví dụ
Kiplinger publishes magazines on personal finance. Kiplinger xuất bản các tạp chí về tài chính cá nhân. |
However, she discovered soon after marriage that his finances were in disarray; he had little money, yet he quit his job and refused employment. Tuy vậy, không bao lâu sau khi họ kết hôn chị khám phá ra rằng người ấy có những khó khăn về mặt tài chính; người ấy có rất ít tiền, vậy mà người ấy vẫn bỏ việc làm và từ chối đi làm việc. |
The second idea worth questioning is this 20th-century thing that mass architecture is about big -- big buildings and big finance. Ý thứ hai cần làm rõ là trong thế kỷ 20 này thì kiến trúc lớn là những tòa nhà khổng lồ với chi phí khủng. |
And so, I think that we can insure those things, and in the future, as finance develops, these are some of the missions that we have to do. Tôi nghĩ là chúng ta có thể bảo hiểm những điều đó, và trong tương lai, khi tài chính phát triển, chúng là một trong số những nhiệm vụ chúng ta phải làm. |
During the presidential campaign , Mr. Hollande 's slogan of " my enemy is the world of finance " raised eyebrows , especially in some European capitals , including London . Trong chiến dịch tranh cử tổng thống , khẩu hiệu của ông Hollande " kẻ thù của tôi chính là giới tài chính " đã làm nhiều người sửng sốt , đặc biệt ở một số thủ đô Châu Âu , trong đó có Luân Đôn . |
She was a professor at UNAH 1984-2000 and currently a faculty member of UNITEC since 2009. in July 2009, Nuñez accepted the responsibility of acting as Minister of Finance She holds a very active leadership in her Liberal Party. Bà là giáo sư tại UNAH 1984-2000 và hiện là giảng viên UNITEC từ năm 2009. vào tháng 7 năm 2009, Nuñez chấp nhận trách nhiệm làm Bộ trưởng Tài chính Bà nắm giữ một lãnh đạo rất tích cực trong Đảng Tự do của mình. |
I gained a greater appreciation and reverence for the Lord’s laws of finance for individuals, for families, and for His Church. Tôi đã đạt được lòng biết ơn và kính trọng sâu xa hơn đối với luật tài chính của Chúa dành cho các cá nhân, gia đình, và Giáo Hội của Ngài. |
Particularly, Fiat, as of the 1980s’, used this kind of financing process for its suppliers in order to realise a better margin. Đặc biệt, Fiat, kể từ những năm 1980, đã sử dụng loại quy trình tài chính này cho các nhà cung cấp của mình để nhận ra mức lợi nhuận tốt hơn. |
Notable subsequent releases include the foreign film, Princess Yang Kwei-Fei (Most Noble Lady), released in US theaters in September 1956, The Missouri Traveler in March 1958, and The Big Fisherman in July 1959 (the first third-party production financed by Disney). Các sản phẩm đáng chú ý sau đó của họ gồm bộ phim nước ngoài, Yang Kwei Fei (Người đàn bà quý phái nhất), phát hành tại các rạp ở Mỹ vào tháng 9 năm 1956, The Missouri Traveler vào tháng 3 năm 1958, và The Big Fisherman vào tháng 7 năm 1959 (bộ phim do hãng thứ ba sản xuất đầu tiên được hỗ trợ tài chính bởi Disney). |
You can get real-time stock quotes, charts, and financial news with Google Finance. Bạn có thể nhận được báo giá cổ phiếu, biểu đồ và tin tức tài chính theo thời gian thực với Google Finance. |
Now, this gave us the opportunity of doing several scenarios, testing different possible futures: business as usual, global transformations, investment schemes in business, different governance options, policies, finance -- really, to explore what the future can look like in our ability to attain the SDGs within PBs. Điều này cho ta cơ hội thực hiện một số tình huống, thử nghiệm các tình huống khác nhau trong tương lai: như kinh doanh, biến đổi toàn cầu, phương án đầu tư vào kinh doanh, lựa chọn quản trị khác nhau, chính sách, tài chính để khám phá những viễn cảnh về khả năng đạt được MTPTBV trong RGHT của chúng ta. |
The city hosted a meeting of the G20 Finance Ministers in February 2010. Thành phố đã tổ chức một cuộc họp của các Bộ trưởng Tài chính G20 vào tháng 2 năm 2010. |
In addition, the Minister of Finance and Minister of Industry utilize the Statistics Canada agency for financial planning and economic policy development. Ngoài ra, Bộ trưởng Tài chính và Bộ trưởng Công nghiệp sử dụng hệ thống cục Thống kê Canada để lập kế hoạch tài chính. |
To address these challenges, the World Bank Group is working closely with other development partners to help design and deliver knowledge and financing for addressing challenges in provinces of the Mekong Delta in a long-term program. Để giải quyết các thách thức đó, Ngân hàng Thế giới đang cùng với các đối tác phát triển giúp các địa phương trong vùng lập kế hoạch dài hạn và thực hiện chuyển giao kiến thức và hỗ trợ vốn. |
Launching a solo career, she was encouraged by musical entrepreneur Ali Tango, who financed and released five cassettes and two singles of her music. Khởi đầu sự nghiệp solo, bà được giúp đỡ bởi nhà doanh nghiệp âm nhạc Ali Tango, người đã tài trợ và phát hành năm băng cassette và hai đĩa đơn cho bà. |
If the board of the target cooperates, the bidder can conduct extensive due diligence into the affairs of the target company, providing the bidder with a comprehensive analysis of the target company's finances. Nếu Hội đồng quản trị của mục tiêu hợp tác, người chào mua có thể tiến hành thẩm định mở rộng công việc của công ty mục tiêu, cung cấp cho người chào mua một phân tích toàn diện về tài chính của công ty mục tiêu. |
This, of course, runs counter to what John, one of our corporate finance guys, believes. Điều này, dĩ nhiên, đi ngược với những gì John – một trong những cán bộ tài chính – tin tưởng: “Tôi không đồng ý. |
As part of the World Bank’s effort to support the Government of Vietnam in dealing with these challenges and strengthen financial risk management of public assets against natural and climate disasters, the Disaster Risk Financing and Insurance Program (DRFIP) organized a knowledge exchange and exposure visit to Japan. Chương trình khảo sát và trao đổi kiến thức tại Nhật Bản đã được tổ chức trong khuôn khổ Chương trình Bảo hiểm và Tài chính Rủi ro Thiên tai (DRFIP), nằm trong những nỗ lực của Ngân hàng Thế giới giúp Chính phủ Việt nam xử lý những thách thức nêu trên và tăng cường quản lý rủi ro tài chính cho tài sản công do rủi ro thiên tai và khí hậu gây ra,. |
The climate and energy minister or the finance minister? Các bộ trưởng năng lượng và khí hậu hay là bộ trưởng tài chính? |
As stated, the size of the cash balance the firm decides to hold is directly related to its unwillingness to pay the costs necessary to use a factor to finance its short term cash needs. Như đã nói, quy mô của số dư tiền mặt công ty quyết định nắm giữ có liên quan trực tiếp đến sự miễn cưỡng của nó để trả các chi phí cần thiết để sử dụng một bao thanh toán để tài trợ cho các nhu cầu tiền mặt ngắn hạn của nó. |
Hanoi, June 7, 2018: Vietnam’s electricity company Vietnam Electricity, or EVN, is one step closer to issuing US dollar bonds and strengthening its financing capacity, following an endorsement by Fitch Ratings of its credit profile. Hà nội, ngày 7/6/2018: Tập đoàn Điện lực Việt Nam (EVN) đã tiến thêm một bước trên đường hướng tới mục tiêu phát hành trái phiếu bằng USD và nâng cao năng lực tài chính của mình sau khi được Fitch Ratings xác nhận hồ sơ tín nhiệm. |
The New York Times stated that "no true patriot can countenance any such expenditures for bronze females in the present state of our finances." Nhật báo The New York Times lên tiếng rằng "không có người yêu nước chân chính nào có thể cho phép bất cứ sự chi tiêu nào như thế cho những hình tượng nữ bằng đồng với tình trạng tài chính hiện tại của chúng ta." |
If I go to the moon, to get financing, will you write to me? Nếu tôi lên mặt trăng xin cấp vốn, cô có liên lạc với tôi không? |
“Therefore, the Ministry of Finance is promptly working on the development of a proposal on updating Vietnam Corporate Standards for submission to the Government’s approval for IFRS adoption.” Vì vậy, Bộ Tài chính đang khẩn trương xây dựng để trình Chính phủ Đề án cập nhật Chuẩn mực doanh nghiệp Việt nam để đưa Chuẩn mực quốc tế vào áp dụng tại Việt Nam.” |
These institutions have published several works in journals such as The Journal of Financial Counseling and Planning and the Journal of Personal Finance. Các tổ chức này đã xuất bản một số tác phẩm trong các tạp chí như Tạp chí Tư vấn Tài chính và Kế hoạch và Tạp chí Tài chính Cá nhân. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ finances trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới finances
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.