finch trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ finch trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ finch trong Tiếng Anh.
Từ finch trong Tiếng Anh có nghĩa là chim họ sẻ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ finch
chim họ sẻverb |
Xem thêm ví dụ
Finch, we're too late. Finch, chúng ta quá muộn. |
Finch, I was runnin' so fast I didn't know what happened.” “Ông Finch, tôi bỏ chạy quá nhanh đến độ không biết chuyện gì xảy ra.” |
He gets more like Jack Finch every day."" Càng ngày nó càng giống Jack Finch hơn.” |
Well done, Finch. Tốt lắm, Finch. |
We've got a problem, then, Finch. Chúng ta gặp rắc rối, Finch. |
He didn't just lie, Finch. Anh ta không chỉ nói dối đâu Finch. |
No kidding, Finch. Không đùa, Finch. |
You hear that, Finch? Có nghe không, Finch? |
Finch, I need to know where Wyler is. Finch, tôi cần biết Wyler đang ở đâu. |
How does Finch get so lucky? Làm sao Finchy gặp may thế không biết? |
Finch, did you get out of there? Finch, đã ra khỏi chỗ đó chưa? |
He gets more like Jack Finch every day.’ Càng ngày nó càng giống Jack Finch hơn.” |
‘Mr Finch,’ Mr Tate said stolidly, ‘Bob Ewell fell on his knife. “Ông Finch,” ông Tate nói một cách dửng dưng, “Bob Ewell té ngay trên con dao của hắn ta. |
When Scout embarrasses her poorer classmate, Walter Cunningham, at the Finch home one day, Calpurnia, their black cook, chastises and punishes her for doing so. Khi Scout chọc quê người bạn nghèo cùng lớp, Walter Cunningham, ở nhà mình vào một ngày nọ, Calpurnia, người đầu bếp da đen, đã mắng và phạt cô bé. |
‘Jem Finch, what are you going to do with my snow?’ “Jem Finch, cháu sẽ làm gì với tuyết của cô?” |
Finch women aren’t interested in that sort of people.” Phụ nữ nhà Finch không quan tâm đến loại người đó.” |
‘Mr Finch, if you was a nigger like me, you’d be scared, too.’ “Ông Finch, nếu ông là một tên da đen như tôi ông cũng sẽ sợ.” |
When the Japanese Navy was planning the New Guinea Campaign (air strikes against Lae and Salamaua, disembarkation in Huon Gulf, New Britain (Rabaul), New Ireland (Kavieng), Finch Harbor (also called Finschhafen), and the capture of Morobe and Buna), strategists envisioned those territories as support points to implement the capture of Port Moresby. Khi Hải quân Đế quốc Nhật Bản đang lên kế hoạch cho chiến dịch New Guinea (các cuộc không kích nhắm vào Lae và Salamaua, các cuộc đổ bộ lên Huon Gulf, New Britain (Rabaul), New Ireland (Kavieng), Finch Harbor (còn gọi là Finschhafen), và việc chiếm được Morobe và Buna), các nhà chiến lược đã chỉ ra những lãnh thổ này sẽ được làm bàn đạp cho cuộc tấn công Port Moresby. |
He read in a book where I was a Bullfinch instead of a Finch. Anh ấy đọc trong một cuốn sách trong đó em mang họ Bullfinch thay vì Finch[12]. |
"""But—"" ""Don't you worry about me, Jean Louise Finch." “Nhưng...” “Nhưng đừng lo cho cô, Jean Louise Finch. |
You were right, Finch. Ông đã đúng, Finch. |
FINCH: Give it a second. ( Finch ) Cho nó 1 giây. |
Finch, don't tell Aunt Rachel, don't make me go back, please sir! “Ông Finch, đừng nói với cô Rachel, đừng bắt cháu phải quay lại, cháu xin ông! |
The researchers found that as the climatic conditions on the island changed, finches with longer beaks were dominant one year, but later those with smaller beaks were dominant. Các nhà nghiên cứu nhận thấy rằng khi điều kiện thời tiết trên đảo thay đổi, chim sẻ có mỏ lớn hơn chiếm ưu thế trong một năm nhưng sau đó thì tới loài chim có mỏ nhỏ hơn. |
Couldn't bluejack him, Finch, so I went old school. Không thể bluejack anh ta, Finch, ( Bluejack = Hack bluetooth ) nên tôi phải tính cách cũ... |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ finch trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới finch
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.