fax trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fax trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fax trong Tiếng Anh.
Từ fax trong Tiếng Anh có các nghĩa là fax, điện thư, bản mô tả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fax
faxnoun (document transmitted by telephone) Um, have the police fax over everything they have so far. Um, báo cảnh sát fax mọi thứ họ có đến giờ. |
điện thưnoun (document transmitted by telephone) No fax number found in your address book Không tìm thấy số điện thư trong sổ địa chỉ của bạn |
bản mô tảverb |
Xem thêm ví dụ
No fax number found in your address book Không tìm thấy số điện thư trong sổ địa chỉ của bạn |
To help us investigate your claim more quickly, we encourage you to submit your claim using our webform, rather than by fax or post. Để chúng tôi có thể điều tra khiếu nại của bạn nhanh hơn, bạn nên gửi khiếu nại bằng biểu mẫu web của chúng tôi thay vì gửi bằng fax hoặc qua đường bưu điện. |
There are lots of reasons for that, but there's no doubt that one sputtering fax machine in Geneva was a little bit of a bandwidth constraint in terms of the ability to get a message to lots of people. Có nhiều nguyên nhân, nhưng hẳn chiếc máy fax đang chạy lúc đó ở Geneva bị hạn chế đường truyền khi gửi tin đến quá nhiều người. |
Send fax immediately Gởi ngay điện thư |
I don't have a fax machine. Tớ làm gì có máy fax. |
Holly went to fax some documents. Holly đi fax một số giấy tờ. |
Telephone calls, faxes, and letters from people expressing their thanks for the tract were received almost immediately. Hầu như ngay lập tức, người ta gọi điện thoại, đánh fax, viết thư cho Nhân Chứng bày tỏ lòng biết ơn về tờ giấy. |
The Artisan 810 adds a color fax with an automatic document feeder , while its interface is comprised of a 7.8-inch touch screen along with a 3.5-inch color LCD . Artisan 810 có thêm khả năng fax màu cùng với một bộ nạp tài liệu tự động , trong khi giao diện điều khiển của nó được bao gồm một màn hình cảm ứng 7.8 inch cùng với một màn hình tinh thể lỏng màu 3.5-inch . |
Did you get my fax? Nhận được fax của tao chưa? |
Look at the date the fax. Nhìn ngày tháng này. |
We'll also accept free-form counterfeit complaints, submitted by email, fax and post. Chúng tôi cũng sẽ chấp nhận đơn khiếu nại về hàng giả không theo mẫu gửi qua email, fax và thư. |
After her short stint at Disney, Blakely accepted a job with office supply company Danka, where she sold fax machines door-to-door. Sau thời gian ngắn làm việc tại Disney, Blakely đã nhận công việc với công ty cung cấp văn phòng Danka, nơi cô bán máy fax tận nhà. |
Did you get the faxed copy of the 1077? Anh đã nhận được bản sao lệnh công tác chưa? |
They faxed over a signed order. Họ đã gửi fax tờ lệnh có chữ kí. |
I'm not going to wait to find out, I'm going to fax this to Gideon. Tôi sẽ không chờ đến lúc biết, tôi sẽ fax vụ này cho Gideon. |
What fax? Fax nào? |
"What happened to the Windows Picture and Fax Viewer?". Truy cập ngày 23 tháng 11 năm 2010. ^ “What happened to the Windows Picture and Fax Viewer?”. |
So, you faxed over your own little playlist? Tự fax danh sách nhạc? |
Björk later faxed Bertolucci, informing him the song would be used for her album instead. Björk sau đó gửi fax cho Bertolucci, đính chính bài hát này thay vào đó sẽ dùng cho album của cô. |
That fax said 4:00, that's two minutes from now. Tờ fax ghi 4, vậy là còn 2 phút nữa. |
Um, have the police fax over everything they have so far. Um, báo cảnh sát fax mọi thứ họ có đến giờ. |
A fax came in addressed to Hiro and Ando. Có bức điện gửi tới cho Hiro và Ando. |
Such stores may also offer money order and wire transfer services, along with the use of a fax machine or photocopier for a small per-copy cost. Các cửa hàng này cũng có thể cung cấp dịch vụ chuyển tiền và chuyển khoản ngân hàng, cùng với việc sử dụng máy fax và/hoặc máy photocopy với chi phí cho mỗi bản sao nhỏ (phiếu tính tiền hoặc bill). |
Raw fax format Dữ liệu Fax thô là |
I need to send a fax to Cleveland. Tôi phải gởi fax về Cleveland. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fax trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới fax
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.