sulphur trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sulphur trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sulphur trong Tiếng Anh.

Từ sulphur trong Tiếng Anh có các nghĩa là lưu huỳnh, diêm, diêm sinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sulphur

lưu huỳnh

verb

The crew were here to film sulphur miners.
Cả đoàn ở đây để quay về những thợ mỏ ở quặng lưu huỳnh.

diêm

noun

He will rain down upon the wicked ones traps, fire and sulphur and a scorching wind . . .
Ngài sẽ giáng xối trên kẻ ác những bẫy, lửa và diêm; một ngọn gió phỏng sẽ là phần của chúng nó.

diêm sinh

verb

Xem thêm ví dụ

Here he formed a partnership with John Hutchinson and developed a method to recover sulphur from the by-products of the Leblanc process, which was used to manufacture soda.
Ở đây ông đã hợp tác với John Hutchinson và phát triển một phương pháp để thu hồi lưu huỳnh từ các sản phẩm phụ của quá trình Leblanc, được sử dụng để sản xuất soda.
In the early 1980s, light-grade, low-sulphur oil was discovered near Deir ez-Zor in eastern Syria.
Đầu thập niên 1980, dầu nhẹ, dầu có hàm lượng sulphur thấp đã được phát hiện gần Deir ez-Zor ở phía đông Syria.
Dr Monari believes bubbles of ionised gas are created when sulphurous fumes from the River Hesja react with the humid air of the valley.
Tiến sĩ Monari tin rằng, các bong bóng khí ion hóa đã hình thành khi hơi lưu huỳnh từ sông Hesja phản ứng với không khí ẩm ướt của thung lũng.
The nurse slipped a few sulphur tablets into my pocket, to light our cigarettes.
Người y tá tuồn vào túi tôi vài viên lưu hoàng, để bọn tôi châm thuốc lá.
Finally, when the worshipers of the “wild beast” and its “image” are destroyed as by “fire and sulphur,” the evidence of that total destruction will, like smoke, ascend for all time to come.
Sau cùng, khi những kẻ thờ phượng “con thú” và “tượng” của nó bị hủy diệt như thể bị “lửa và diêm” thiêu đốt, bằng chứng về sự hủy diệt hoàn toàn của chúng sẽ như một trụ khói bay lên đời đời.
It was the first practical production of sulphuric acid on a large scale.
Đây là lần đầu tiên có quy trình sản xuất axit sulfuric trên quy mô lớn.
(Isaiah 9:6, 7; John 3:16) Soon this perfect Ruler, now a mighty spirit person, will hurl the beast, its kings, and its armies into “the fiery lake that burns with sulphur,” a symbol of complete destruction.
(Ê-sai 9:5, 6; Giăng 3:16) Chẳng bao lâu nữa Đấng Cai Trị toàn hảo này, hiện là một thần linh quyền năng, sẽ quăng con thú, các vua và quân binh của nó vào “hồ có lửa và diêm cháy bừng bừng”, một biểu tượng cho sự hủy diệt hoàn toàn.
Concerning Satan’s final destiny, it states: “The Devil who was misleading them was hurled into the lake of fire and sulphur, where both the wild beast and the false prophet already were; and they will be tormented day and night forever and ever.”
Liên quan đến số phận sau cùng của Sa-tan, Kinh Thánh ghi: “Ma-quỉ là đứa đã dỗ-dành chúng, thì bị quăng xuống hồ lửa và diêm, trong đó đã có con thú và tiên-tri giả rồi. Chúng nó sẽ phải chịu khổ cả ngày lẫn đêm cho đến đời đời”.
It contains approximately 0.37% of sulphur, classifying it as sweet crude, yet not as sweet as WTI.
Nó chứa khoảng 0,37% lưu huỳnh, phân loại nó là dầu thô ngọt, nhưng không ngọt như WTI.
It's the first time we've smelt sulphur, which is welcome relief from smelling penguins.
Đó là lần đầu tiên tôi ngửi thấy mùi lưu huỳnh, làm hạ mùi của chim cánh cụt.
The crew were here to film sulphur miners.
Cả đoàn ở đây để quay về những thợ mỏ ở quặng lưu huỳnh.
“A shade more sulphuric than cupric.”
“Giống màu sulphuric hơn màu đồng.”
This grade is described as light because of its relatively low density, and sweet because of its low sulphur content.
Loại này được mô tả là nhẹ vì mật độ tương đối thấp và ngọt vì hàm lượng lưu huỳnh thấp.
Sulphur-flower wine!
Rượu hoa điệp
10 Jehovah then delivers the death blow to Satan’s system: “I will bring myself into judgment with [Gog], with pestilence and with blood; and a flooding downpour and hailstones, fire and sulphur I shall rain down upon him and upon his bands . . .
10 Lúc đó Đức Giê-hô-va giáng xuống một đòn chí tử vào hệ thống của Sa-tan: “Ta sẽ làm sự xét-đoán nghịch cùng [Gót] bởi dịch-lệ và bởi máu.
It will ultimately lead to a final encounter when, as the Bible prophetically describes, “the Devil . . . [will be] hurled into the lake of fire and sulphur” to his destruction, the ultimate ‘bruising of his head.’ —Revelation 20:10.
Kinh-thánh cũng tiên tri là sẽ có một cuộc đụng độ cuối cùng, khi ấy “ma-quỉ... (sẽ) bị quăng xuống hồ lửa và diêm” để bị hủy diệt, làm ứng nghiệm lời tiên tri nói về việc “giày-đạp đầu ma-quỉ” một lần sau cùng (Khải-huyền 20:10).
Ponce de León, who was a successful business woman, was assaulted by Jonathan Vega, who threw a liter of sulphuric acid on her face and body on March 27, 2014 while she was visiting her mother in Santa Barbára.
Ponce de León, một doanh nhân nữ thành đạt, đã bị tấn công bởi Jonathan Vega, người đã ném một lít axit sunfuric lên khuôn mặt và cơ thể cô vào ngày 27 tháng 3 năm 2014 trong lúc cô đến thăm bà mẹ ở Santa Barbára.
You gentlemen will be combining sulphur rock, nitrate of pot ash... and charcoal to create what is commonly known... as black powder.
Các ông chỉ cần trộn lưu huỳnh, bột nhôm và than để tạo ra thứ thường đươc biết đến là quyền lực đen tối. Oa!
In practice, tradeable permits approaches have had some success, such as the U.S.'s sulphur dioxide trading program or the EU Emissions Trading Scheme, and interest in its application is spreading to other environmental problems.
Trong thực tế, cách tiếp cận giấy phép có thể chuyển nhượng đã đạt được một số thành công, ví dụ chương trình mua bán điôxít lưu huỳnh của Mỹ, sự quan tâm trong việc áp dụng nó đã lang tỏa sang một số vấn đề môi trường khác.
14 Therefore, as we consider the rest of this part of Isaiah’s prophecy, we think not only of ancient Edom but also of Christendom: “Her torrents must be changed into pitch, and her dust into sulphur; and her land must become as burning pitch.
14 Do đó, khi xem xét lời tiên tri còn lại trong phần tiên tri này của Ê-sai, chúng ta không chỉ nghĩ đến Ê-đôm cổ xưa nhưng còn nghĩ đến các tôn giáo tự xưng theo Đấng Christ nữa: “Các khe-suối Ê-đôm sẽ biến thành nhựa thông, bụi-đất nó biến thành lưu-hoàng, đất-đai nó trở nên nhựa thông [“hắc ín”, “NW”] đương cháy.
Jehovah then unleashes his destructive powers —“a flooding downpour and hailstones, fire and sulphur.”
Rồi thì Đức Giê-hô-va sẽ tung ra các lực lượng hủy diệt của Ngài—gồm có các “trận mưa dầm, mưa đá, lửa và diêm-sinh”.
For example, the present fabric of choice for bulletproof vests is Kevlar, an artificial fabric made using “concentrated sulphuric acid heated to near boiling point,” says the magazine.
Lợn rừng, cầy hương, cóc, ếch, trăn, tê tê, linh dương Tây Tạng và các loài chim hiếm đều được nhiều người chuộng và có trong thực đơn tại các nhà hàng trên khắp Trung Quốc.
One of our sulphur baths.
đi tắm lưu huỳnh.
His first original paper (1799) was on the compounds of arsenic and antimony with oxygen and sulphur.
Nghiên cứu đầu tiên của ông (1799) là các hợp chất của asen và antimon với oxy và lưu huỳnh.
Though others did not take the warning seriously, on the day that Lot came out of Sodom, “it rained fire and sulphur from heaven and destroyed them all.” —Luke 17:28, 29.
Mặc cho những người khác không tin lời cảnh báo nhưng vào ngày Lót ra khỏi thành Sô-đôm, thì “trời mưa lửa và diêm-sinh, giết hết dân thành ấy”.—Lu-ca 17:28, 29.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sulphur trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.