exorcist trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ exorcist trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ exorcist trong Tiếng Anh.
Từ exorcist trong Tiếng Anh có các nghĩa là thầy phù thuỷ, người đuổi tà ma, pháp sư. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ exorcist
thầy phù thuỷnoun |
người đuổi tà manoun |
pháp sưnoun |
Xem thêm ví dụ
Did you ever see the exorcist? Cô từng gặp thầy trừ tà chưa? |
The Exorcist succeeds on one level as an effectively excruciating entertainment, but on another, deeper level it is a thoroughly evil film." The Exorcist có thể thành công về mặt giải trí một cách tỉ mỉ nhưng ở mặt khác, nhìn sâu hơn đây chỉ là một bộ phim hoàn toàn tàn độc." |
Completely ignoring the events of Exorcist II, this book and film presented a continuation of Karras' story. Trải qua những sự kiện từ Exorcist II, cả câu chuyện lẫn phim lần này đều dẫn tiếp câu chuyện của Karras. |
The film claimed to follow the true accounts that inspired Blatty to write The Exorcist and starred Timothy Dalton, Henry Czerny, and Christopher Plummer. Bộ phim kể về những lý do khiến Blatty viết nên The Exorcist với các diễn viên như Timothy Dalton, Henry Czerny, và Christopher Plummer. |
While the film was in production, a logo was commissioned from Dan Perri, a title sequence designer who had worked on the titles for films such as The Exorcist (1973), Taxi Driver (1976). Trong quá trình bộ phim được sản xuất, một biểu trưng đã được đề xuất bởi Dan Perri, một nhà thiết kế trình tự tiêu đề, người đã từng làm việc cho các bộ phim như The Exorcist (1973), Taxi Driver (1976). |
John Boorman's Exorcist II: The Heretic was released in 1977, and revisited Regan four years after her initial ordeal. Exorcist II: The Heretic của đạo diễn John Boorman được phát hành vào năm 1977, với phần nội dung tiếp tục kể về Regan trong thời điểm 4 năm sau những gì đã diễn ra, một cuộc điều tra về tính hợp pháp trong lễ trừ tà của Merrin được mở ra. |
Allen is devoted to helping the Akuma find peace until he meets the Exorcists of the Black Order, who become his friends. Allen luôn hết mình tìm cách giúp linh hồn bị nhốt trong Akuma ra đi thanh thảnh cho đến khi anh gặp những người bạn Exorcist sau này ở Black Order. |
During the Third Exorcists insurrection story arc, Nea's consciousness begins superseding Allen's body. Trong story arc nói về cuộc nổi loạn thứ ba của các Exorcist, nhân cách Nea bắt đầu chiếm lấy cơ thể Allen. |
The Vatican has... you said have #, #... sanctioned exorcists on the staff Trái lại ngày càng phổ biếnVatican đã... nói có |
Set in an alternate 19th century, the story focuses on an organization of exorcists, named the Black Order, as they defend humanity against the Noah Family, reincarnations of Noah and his twelve apostles whom bear hatred towards humanity and God led by a man known as the Millennium Earl. Lấy bối cảnh ở thế kỷ 19 hư cấu khác, câu chuyện nói về một tổ chức của các pháp sư diệt quỷ (exorcist), tên Black Order, trong cuộc chiến chống lại gia tộc Noah để bảo vệ loài người, sự đầu thai của Noah và 12 tông đồ của mình, những người căm ghét loài người và chúa trời được dẫn dắt bởi Millennium Earl. |
Set in the 19th century, it tells the story of a young Allen Walker, who joins an organization of exorcists named the Black Order. Lấy bối cảnh ở thế kỷ 19, truyện kể về Allen Walker - một thiếu niên tham gia tổ chức của các pháp sư trừ tà tên Black Order. |
In the series, which is set in the 19th century, Allen is a teenager who joins the Black Order—a group of soldiers known as exorcists. Trong loạt truyện lấy bối cảnh ở thế kỷ 19 này, Allen là một thiếu niên tham gia vào tổ chức Black Order—một nhóm các chiến binh là pháp sư trừ tà. |
Because he is an exorcist, she wanted him to have a "very scary-looking image" and added the scar on his left forehead; the scar changed shape several times before becoming a pentagram. Bởi vì Allen là một exorcist, Hoshino muốn anh phải có "vẻ ngoài vô cùng đáng sợ" nên thêm vào một vết sẹo trên trán; vết sẹo này thay đổi hình dáng qua nhiều tập truyện trước khi trở thành ngôi sao năm cánh như hiện tại. |
"Exorcist's Summer Vacation"), was published on July 4, 2011. "Exorcist's Summer Vacation"), phát hành ngày 4 tháng 7 năm 2011. |
Well, you said it was like The Exorcist. Em vừa nói nó giống phim Thầy Trừ Tà. |
Yeah, well, I'm an exorcist, mate. Ờ, tôi là thầy trừ tà đấy anh bạn. |
All Exorcists are ordered to kill Allen before he transforms into a Noah. Tất cả các Exorcist nhận lệnh trừ khử Allen trước khi anh hoàn toàn trở thành một Noah. |
He called the place of exorcist Cô ấy đã gọi tới chỗ thầy phù thủy |
For the arc involving the Third Exorcists, Hoshino's editors advised her to draw Allen as a fighter for the sake of the manga's characters Yu Kanda and Alma Karma, who are heavily featured in the saga. Trong phần liên quan đến Exorcist đời thứ 3, các biên tập viên của Hoshino khuyên cô nên vẽ Allen giống như một chiến binh chiến đấu vì Yu Kanda và Alma Karma, hai nhân vật là chủ điểm của phần truyện này. |
I will call Padre Arnaldo, the exorcist. Ta sẽ nhờ Cha Arnaldo trừ quỷ. |
If you want to be shaken—and I found out, while the picture was going, that that's what I wanted—then The Exorcist will scare the... (shit) out of you." Nếu bạn muốn bị làm cho run sợ-và tôi hiểu ra rằng, trong khi tôi xem nó, đó chính là điều mà tôi mong muốn-The Exorcist sẽ làm bạn sợ phát khiếp." |
The series was adapted into an anime television series by A-1 Pictures in 2011 and into an anime film (Ao no Exorcist Gekijouban) in December 2012. Bộ truyện đã được chuyển thể thành một loạt phim truyền hình anime bởi A-1 Pictures vào năm 2011 và thành một bộ phim hoạt hình (Ao no Exorcist The Movie) vào tháng 12 năm 2012. |
He was an exorcist. Ông ấy là một nhà trừ quỷ. |
Harlin's new version Exorcist: The Beginning was released, but was not well received. Phiên bản mới của Harlin mang tên Exorcist: The Beginning sau đó được phát hành, nhưng không được đón nhận nồng hậu từ cả phía khán giả lẫn chuyên môn. |
During a story arc in which Allen tries to save a former Exorcist named Suman Dark, Allen's own Innocence—his deformed arm "Cross"— is destroyed in a confrontation. Ở phần truyện kể về việc Allen cố gắng cứu một cựu Exorcist tên Suman Dark, Innocence của anh—cánh tay trái "Cross"—bị phá hủy sau cuộc giao chiến. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ exorcist trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới exorcist
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.