endocrinology trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ endocrinology trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ endocrinology trong Tiếng Anh.
Từ endocrinology trong Tiếng Anh có các nghĩa là khoa nội tiết, sinh lý học) nội tiết học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ endocrinology
khoa nội tiếtnoun |
sinh lý học) nội tiết họcnoun |
Xem thêm ví dụ
One expert in reproductive endocrinology found that most couples “were confused yet deeply affected by the responsibility of deciding what to do with their [frozen] embryos.” Một chuyên gia trong ngành sinh lý học hệ nội tiết nhận xét rằng hầu hết các cặp vợ chồng “vừa bối rối vừa lo sợ khi phải quyết định làm gì với những phôi thai [trữ lạnh] của họ”. |
This is really where the pediatric endocrine realm comes in, because, in fact, if you're going to deal with it in kids aged 10 to 14, that's pediatric endocrinology. Đây chính là lĩnh vực của khoa nội tiết nhi, vì trên thực tế khi bệnh nhân ở lứa tuổi 10-12, 10-14, thì đó là công việc của khoa Nội tiết Nhi. |
While endocrinology was the field which gave Bernardo Houssay his Nobel Prize for Physiology or Medicine, Lico was more interested in neurophysiology, an area which, at the Instituto, was under the leadership of Miguel Rolando Covian. Trong khi nội tiết là lĩnh vực giúp Bernardo Houssay đạt được Giải Nobel Y học, Lico lại quan tâm nhiều hơn trong lĩnh vực thần kinh với sự dẫn đầu của Miguel Rolando Covian tại viện. |
The voice is produced by castration of the singer before puberty, or it occurs in one who, due to an endocrinological condition, never reaches sexual maturity. Giọng này được tạo ra bởi ca sĩ bị thiến trước tuổi dậy thì, hoặc nó xảy ra ở một người, do tình trạng nội tiết, không bao giờ đạt đến sự trưởng thành về giới tính. |
Endocrinology is the study of hormones and their effect throughout the body of animals. Nội tiết học là nghiên cứu về hoóc môn và ảnh hưởng của chúng trên cơ thể động vật. |
So we visited a specialist at a reproductive endocrinology clinic in Palo Alto. Do đó chúng tôi tới gặp một chuyên gia ở phòng khám nội tiết sinh sản ở Palo Alto. |
This is an OB/GYN who has had additional education and training in infertility and is certified with the American Board of Obstetrics and Gynecology in the sub-specialty of Reproductive Endocrinology and Infertility . Đây là một bác sĩ sản khoa // phụ khoa được huấn luyện và đào tạo thêm về vô sinh và có chứng nhận của Hiệp hội Sản Phụ khoa Hoa Kỳ trong chuyên khoa phụ Nội tiết sinh sản và Vô sinh . |
Yablokov et al., writing in Chernobyl: Consequences of the Catastrophe for People and the Environment, quote research conducted by the Ukrainian Center of Radiation Medicine and the Belarusian Institute of Radiation Medicine and Endocrinology, concluded, regarding pectin's radioprotective effects, that "adding pectin preparations to the food of inhabitants of the Chernobyl-contaminated regions promotes an effective excretion of incorporated radionuclides" such as cesium-137. Yablokov et al, viết trong Chernobyl: Hậu quả của thảm hoạ cho dân và Môi trường, nghiên cứu trích dẫn được thực hiện bởi Trung tâm Ucraina của bức xạ Y học và Viện Belarus Y bức xạ và Nội tiết, kết luận về tác dụng radioprotective pectin rằng "thêm các chế pectin để thức ăn của cư dân của vùng Chernobyl bị nhiễm quảng bá cho một bài tiết hiệu quả của hạt nhân phóng xạ kết hợp "như cesium-137. |
I audited your endocrinology class. Tôi chỉ dự thính lớp học nội tiết thôi. |
I know you know a lot of endocrinology." Tôi biết ông hiểu về nội tiết học." |
Besides the Nobel, Houssay won many distinctions and awards from the Universities of Harvard, Cambridge, Oxford and Paris and 15 other universities, as well as the Dale Medal of the Society for Endocrinology in 1960. Ngoài giải Nobel, Houssay cũng đoạt nhiều giải thưởng và sự trọng vọng từ các đại học Harvard, đại học Cambridge, đại học Oxford và đại học Paris cùng 15 đại học khác, cũng như Huy chương Dale của "Hội Nội tiết học London" năm 1960. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ endocrinology trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới endocrinology
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.