encyclopaedia trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ encyclopaedia trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ encyclopaedia trong Tiếng Anh.
Từ encyclopaedia trong Tiếng Anh có các nghĩa là bách khoa toàn thư, bách khoa, sách bách khoa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ encyclopaedia
bách khoa toàn thưnoun (A comprehensive, often multivolume, reference work containing articles on a wide rage of subjects or on various aspects of a particular field, usually, alphabetically arranged.) |
bách khoanoun He's an encyclopaedia of bombs. Hắn là một quyến bách khoa toàn thư về bom. |
sách bách khoanoun |
Xem thêm ví dụ
5 Regarding the quality of righteousness, the Encyclopaedia Judaica observes: “Righteousness is not an abstract notion but rather consists in doing what is just and right in all relationships.” 5 Nói về đức tính công bình, sách Encyclopaedia Judaica (Bách khoa tự điển Do Thái) nhận xét: “Công bình không phải là một ý niệm trừu tượng nhưng đúng hơn, nó dựa trên việc thực hành điều gì là chính trực và đúng trong mọi mối quan hệ”. |
Encyclopaedia of Aquarium and Pond Fish (2005) (David Alderton) Emperor tetra fact sheet: 1972 Dữ liệu liên quan tới Cá mũ vua tại Wikispecies Encyclopaedia of Aquarium and Pond Fish (2005) (David Alderton) Emperor tetra fact sheet: |
Browne structured his encyclopaedia upon the time-honoured scheme of the Renaissance, the so-called 'scale of creation' which ascends through the mineral, vegetable, animal, human, planetary, and cosmological worlds. Browne đã cấu trúc bách khoa thư của mình dựa trên lược đồ có tiếng một thời của thời kỳ Phục hưng, lược đồ này gọi nôm na là 'nấc sáng tạo' tức là theo như kiểu leo bậc thang từ thế giới khoáng vật đến thế giới thực vật, động vật, con người, hành tinh và cuối cùng là thế giới vũ trụ. |
Vladimir Minorsky mentions in the first edition of Encyclopaedia of Islam that like most Persian dialects, Tati is not very regular in its characteristics, and occupies a position between modern Persian and the Caspian dialects. Vladimir Minorsky đề cập đến trong ấn bản đầu tiên của Bách khoa toàn thư Hồi giáo giống như hầu hết các phương ngữ Ba Tư, Tati có đặc trưng không phải là rất quy tắc, và chiếm một vị trí giữa Ba Tư và phương ngữ Caspi hiện đại. |
According to the Encyclopaedia Judaica, did the sacred Hebrew writings teach the immortality of the soul? Theo cuốn Encyclopaedia Judaica, Kinh-thánh phần tiếng Hê-bơ-rơ có dạy linh hồn bất tử không? |
The International Standard Bible Encyclopaedia states: “Next in importance to the gods in the Bab[ylonian] religion are the demons who had the power to afflict men with manifold diseases of body or mind. Bách khoa từ điển Kinh Thánh tiêu chuẩn quốc tế (The International Standard Bible Encyclopaedia) cho biết rằng ‘sau các vị thần, các ác thần là mối quan tâm kế tiếp của tôn giáo Ba-by-lôn. |
The Encyclopaedia Judaica comments: “The letters of Maimonides mark an epoch in letter writing. Cuốn Encyclopaedia Judaica (Bách khoa Tự điển Do Thái) nhận xét: “Những lá thư của Maimonides đánh dấu một kỷ nguyên mới trong việc viết thư. |
So, last month, the Encyclopaedia Britannica announced that it is going out of print after 244 years, which made me nostalgic, because I remember playing a game with the colossal encyclopedia set in my hometown library back when I was a kid, maybe 12 years old. Khoảng tháng trước, Bách khoa toàn thư Britannica thông báo rằng nó sẽ ngừng in xuất bản sau 244 năm, điều đó khiến tôi luyến tiếc, bởi vì tôi nhớ chơi một trò chơi với bách khoa toàn thư khổng lồ được đặt trong thư viện thành phố quê nhà của tôi khi tôi là một đứa trẻ, tầm 12 tuổi. |
(Matthew 18:34; American Standard Version, Darby, King James Version) Concerning this text, The International Standard Bible Encyclopaedia comments: “Probably the imprisonment itself was regarded as ‘torment’ (as it doubtless was), and the ‘tormentors’ need mean nothing more than jailers.” Cuốn International Standard Bible Encyclopaedia (Bách khoa tự điển Kinh Thánh tiêu chuẩn quốc tế) nói về câu Kinh Thánh này như sau: “Việc ở tù có thể được xem là bị ‘hành hạ’ (chắc chắn đã như thế), và từ ‘lính hành hạ’ không có nghĩa gì khác hơn là kẻ giữ ngục”. |
“In his commentary on Isaiah,” says the Encyclopaedia Judaica, “[Abraham Ibn Ezra] states that the second half, from Isa chapter 40, was the work of a prophet who lived during the Babylonian Exile and the early period of the Return to Zion.” Cuốn Encyclopaedia Judaica (Bách khoa tự điển Do Thái) cho biết: “Trong lời bình luận về sách Ê-sai, [Abraham Ibn Ezra] nói rằng nửa phần sau, từ chương 40 trở đi, là tác phẩm của một nhà tiên tri sống vào Thời Kỳ Lưu Đày ở Ba-by-lôn và vào đầu giai đoạn Hồi Hương về Si-ôn”. |
C. A. Stace, Interactive Flora of the British Isles, a Digital Encyclopaedia: Lotus subbiflorus. Lotus subbiflorus là một loài thực vật có hoa trong họ Fabaceae. ^ C A Stace, Interactive Flora of the British Isles, a Digital Encyclopaedia: Lotus subbiflorus. |
There are also encyclopedias that cover a wide variety of topics from a particular cultural, ethnic, or national perspective, such as the Great Soviet Encyclopedia or Encyclopaedia Judaica. Cũng có những bộ bách khoa toàn thư đề cập đến nhiều chủ đề khác nhau trên một góc độ văn hóa, sắc tộc, hay quốc gia nhất định, ví dụ như bộ Đại Bách khoa thư Xô Viết hoặc bộ Bách khoa thư Do thái giáo. |
Shulba Sutras Kerala school of astronomy and mathematics Surya Siddhanta Brahmagupta Srinivasa Ramanujan Bakhshali manuscript List of Indian mathematicians Indian science and technology Indian logic Indian astronomy History of mathematics List of numbers in Hindu scriptures Encyclopaedia Britannica (Kim Plofker) 2007, pp. 1 (Hayashi 2005, pp. 360–361) Ifrah 2000, pp. 346: "The measure of the genius of Indian civilisation, to which we owe our modern (number) system, is all the greater in that it was the only one in all history to have achieved this triumph. Thiên văn học Ấn Độ Lịch sử toán học Toán học Trường phái Kerala về thiên văn học và toán học ^ a ă Encyclopaedia Britannica (Kim Plofker) 2007, tr. 1 ^ Hayashi 2005, tr. 360–361 ^ Ifrah 2000, tr. 346: "The measure of the genius of Indian civilisation, to which we owe our modern (number) system, is all the greater in that it was the only one in all history to have achieved this triumph. |
Commenting on the attitude of Jews toward Gentiles, The International Standard Bible Encyclopaedia states: “We find, in N[ew] T[estament] times, the most extreme aversion, scorn and hatred. Khi bình luận về thái độ của người Do Thái đối với dân ngoại, cuốn “Bách khoa Tự điển Kinh-thánh Tiêu chuẩn Quốc tế” (The International Standard Bible Encyclopaedia) viết: “Vào thời Tân Ước được viết ra, chúng tôi thấy người ta có những ác cảm khinh bỉ và căm ghét cực đoan nhất. |
Its rising stature as a scholarly work helped recruit eminent contributors, and the 9th (1875–1889) and 11th editions (1911) are landmark encyclopaedias for scholarship and literary style. Tiếng tăm của nó thu hút những người đóng góp nổi tiếng, và các lần in thứ 9 (1875–1889) và thứ 11 (1911) được coi là cực điểm về nghiên cứu và văn chương trong bách khoa toàn thư. |
3 Answers the Encyclopaedia Judaica: “Only in the post-biblical period, did a clear and firm belief in the immortality of the soul take hold . . . and become one of the cornerstones of the Jewish and Christian faiths.” 3 Cuốn Encyclopaedia Judaica (Bách khoa tự điển Do Thái) trả lời: “Chỉ sau khi Kinh-thánh hoàn tất thì sự tin tưởng về linh hồn bất tử mới thành hình rõ rệt, và trở thành một trong những hòn đá góc của đạo Do Thái và các đạo Ki-tô khác”. |
The Encyclopaedia Judaica observes that “in ancient Israel, hospitality was not merely a question of good manners, but a moral institution . . . Cuốn Encyclopaedia Judaica nhận xét rằng “vào thời Y-sơ-ra-ên cổ xưa, hiếu khách không chỉ là một vấn đề về phép lịch sự, mà là một tập tục đạo đức... |
KRISHNAMURTI: Then pick up an encyclopaedia or a dictionary and you will know more. Krishnamurti: Vậy thì hãy nhặt một bộ sách bách khoa hay một quyển từ điển và bạn sẽ biết nhiều hơn. |
The Children's Encyclopaedia has several plates, but not nearly enough detail."" Cuốn The Children’s Encyclopaedia cũng có viết sơ qua, nhưng không chi tiết đến vậy.” |
Encyclopaedia Britannica notes that a birthstone is a “gemstone associated with the date of one’s birth, the wearing of which is commonly thought to bring good luck or health.” Cuốn bách khoa tự điển Encyclopaedia Britannica bình luận rằng “người ta thường nghĩ việc đeo đá quý tượng trưng cho tháng sinh mang lại sự may mắn hay sức khỏe tốt”. |
4 The Encyclopaedia Judaica states: “The Bible is the primary source for an understanding of the process of education in ancient Israel.” 4 “Bách khoa Tự điển Do-thái” (Encyclopaedia Judaica) ghi nhận: “Kinh-thánh là tài liệu chính yếu để giúp ta hiểu quá trình giáo dục trong xứ Y-sơ-ra-ên thuở xưa”. |
The Encyclopaedia Judaica states: “A great change had taken place . . . by the last centuries B.C.E. Cuốn Encyclopaedia Judaica ghi: “Một thay đổi lớn lao đã diễn ra... vào những thế kỷ cuối TCN. |
Encyclopaedia Judaica comments: “Maimonides was . . . the most significant Jewish philosopher of the Middle Ages, and his Guide of the Perplexed is the most important philosophic work produced by a Jew.” Cuốn Encyclopaedia Judaica nhận xét: “Maimonides là... một triết gia Do Thái quan trọng nhất vào thời Trung cổ, và cuốn The Guide of the Perplexed là một tác phẩm triết lý quan trọng nhất do một người Do Thái viết”. |
The Encyclopaedia of Chess Openings (ECO) has ten codes for the Dragon Variation, B70 through B79. Trong "Bách khoa toàn thư về Khai cuộc Cờ vua" (ECO) bao gồm 10 mã ký hiệu cho phương án con rồng, từ B70 đến B79. |
So, last month, the Encyclopaedia Britannica announced that it is going out of print after 244 years, which made me nostalgic, because I remember playing a game with the colossal encyclopedia set in my hometown library back when I was a kid, maybe 12 years old. Khoảng tháng trước , Bách khoa toàn thư Britannica thông báo rằng nó sẽ ngừng in xuất bản sau 244 năm , điều đó khiến tôi luyến tiếc, bởi vì tôi nhớ chơi một trò chơi với bách khoa toàn thư khổng lồ được đặt trong thư viện thành phố quê nhà của tôi khi tôi là một đứa trẻ, tầm 12 tuổi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ encyclopaedia trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới encyclopaedia
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.