endear trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ endear trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ endear trong Tiếng Anh.
Từ endear trong Tiếng Anh có nghĩa là làm cho được mến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ endear
làm cho được mếnverb |
Xem thêm ví dụ
Some bereaved persons appreciate hearing friends tell of the special qualities that endeared the departed one to them. —Compare Acts 9:36-39. Một số người đau buồn thích nghe bạn bè nhắc đến những đức tính đáng quý của người quá cố.—So sánh Công vụ 9:36-39. |
• What qualities endeared Jesus to people? • Người ta quý những đức tính nào của Chúa Giê-su? |
Dubbed the "prince of tenors", Corelli possessed handsome features and a charismatic stage presence which endeared him to audiences. Được mệnh danh là "Hoàng tử của các kỳ hạn", Corelli sở hữu khuôn mặt đẹp trai và một sự hiện diện sân khấu có sức lôi cuốn mà yêu quý anh ấy đến với khán giả. |
Some full-sized horses may be called ponies for various reasons of tradition or as a term of endearment. Một số con ngựa cỡ lớn có thể được gọi là ngựa lùn vì những lý do khác nhau của truyền thống hoặc như một thuật ngữ mang tính thân thiết. |
Elder Eyring would then greet the missionary with his kind and endearing voice: “Good morning, Elder Reier or Sister Yang. Rồi Anh Cả Eyring chào hỏi người truyền giáo với lời chào tử tế và thân mật: “Chào Anh Cả Reier hoặc Chị Yang. |
22 Paul’s genuine love for his brothers endeared him to them. 22 Tình yêu thương chân thật của Phao-lô đối với các anh em đã khiến họ rất thương mến ông. |
Consider the endearing expression “Eternal Father.” Hãy xem xét nhóm từ trìu mến “Cha Đời đời”. |
We're finding out what makes him menacing and at the same time endearing and funny and strange and unexpected, and everything a robot never is." Chúng tôi đang tìm hiểu xem điều gì đã khiến hắn trở nên hăm dọa song cũng đáng yêu, hài hước, kỳ lạ và bất ngờ đến như vậy, những thứ mà một con robot không bao giờ có." |
(1 Corinthians 4:2) The faithfulness not only of those having stewardship of the congregation but of all our Christian brothers and sisters endears them to us. (1 Cô-rinh-tô 4:2) Sự trung thành không phải chỉ của những người có vai trò quản gia trong hội thánh mà còn của tất cả các anh chị em tín đồ Đấng Christ, khiến chúng ta quý mến họ. |
(Psalm 34:15) Does it not touch your heart to reflect on Jehovah’s endearing quality of humility? (Thi-thiên 34:15) Chẳng phải điều đó làm chúng ta cảm động khi suy ngẫm về tính khiêm nhường đáng quý của Đức Giê-hô-va hay sao? |
It is a well-known species, and a favorite in European gardens, both for its endearing appearance and its preference for eating a range of garden pests. Nó cũng là một loài được nhiều người biết đến, và là một loài được người ta yêu thích trong các khu vườn châu Âu, do cả sự bề ngoài đáng yêu của chúng và thói quen ăn côn trùng. |
Nathan endeared herself to the mayor's powerful inner circle of friends and advisers. Nathan tự hào với vòng tròn bạn bè và cố vấn mạnh mẽ của thị trưởng. |
That time this fellow that is a glib an endearing term of address to a child. Rằng thời gian này đồng là một glib một thuật ngữ quý mến của địa chỉ cho một đứa trẻ. |
He can show his appreciation in many ways —by expressions of endearment and unexpected gifts, as well as by keeping her fully informed as to matters that might affect her. Chàng có thể tỏ lòng quí mến vợ bằng nhiều cách—bằng cử chỉ âu yếm và quà tặng bất ngờ cũng như bằng cách nói cho vợ biết hết những điều có thể có liên hệ đến nàng. |
You see, the names “brother” and “sister” are not just friendly greetings or terms of endearment for us. Các anh chị em thấy đó, các từ “anh” và “chị” không chỉ là những lời chào thân thiện hoặc những từ ngữ trìu mến đối với chúng ta. |
Brother Swingle was a frank, warmhearted man who endeared himself to those who came to know him. Anh Swingle là một người thẳng thắn và nồng hậu. Những ai biết anh đều quý mến anh. |
Just briefly considering Jesus’ teachings and his life endears him to us and moves us to want to imitate his love. Chỉ xem sơ qua đời sống của Chúa Giê-su và những điều ngài dạy cũng đủ để chúng ta quí mến ngài và thúc đẩy chúng ta muốn noi theo tình yêu thương của ngài. |
On the other hand, “my dove” was a term of endearment. Mặt khác, nhóm từ “chim bồ-câu ta” chỉ sự ưu ái (Nhã-ca 5:2). |
Likely you will find that each one excels in some endearing quality. Có thể bạn sẽ thấy mỗi người xuất sắc về đức tính đáng quí nào đó. |
“It was from him that I learned that the wife of my bosom might be secured to me for time and all eternity; and that the refined sympathies and affections which endeared us to each other emanated from the fountain of divine eternal love. “Chính là từ vị tiên tri mà tôi đã học biết được rằng người vợ của lòng tôi có thể được gắn bó với tôi cho thời tại thế lẫn suốt thời vĩnh cửu, và rằng những sự thông cảm tế nhị và tình cảm của chúng tôi đối với nhau xuất phát từ nguồn gốc của tình yêu vĩnh cửu thiêng liêng. |
• The godly qualities exhibited by Samuel endeared him to others, and he thus set a good example for us. • Sa-mu-ên đã thể hiện những đức tính làm hài lòng Đức Chúa Trời nên được nhiều người yêu quý, và qua đó ông đã nêu gương tốt cho chúng ta. |
George was, on his own admission, unable to express his feelings easily in speech, but they often exchanged loving letters and notes of endearment. George, theo sự thú nhận của chính không, không thể dễ dàng bày tỏ cảm xúc qua lời nói, nhưng họ thường gửi cho nhau những lá thư yêu thương và những dấu hiệu âu yếm. |
A child might use this word when addressing his father, for it is a term of endearment that combines the intimacy of “papa” with the respectful word “father.” Trẻ con có thể dùng từ này để gọi cha, vì đó là tiếng gọi thân thương, vừa thân mật vừa kính trọng. |
In fact, it magnifies his greatness, and it endears him to us, for it shows that his sovereignty truly is exercised not only with omniscience and power but also with love and respect for the free will of his intelligent creation. Thật ra, điều đó tôn lên sự vĩ đại của Ngài và làm chúng ta yêu mến Ngài hơn, vì Ngài sử dụng quyền cai trị không những với sự thông suốt mọi sự và quyền năng, mà còn với tình yêu thương và tôn trọng quyền tự do quyết định của các tạo vật thông minh của Ngài. |
His broad-minded approach endeared him to Plantin, and their friendship and cooperation were to last for the rest of their life. Quan điểm cởi mở khiến ông được lòng ông Plantin, và từ đó trở đi họ trở thành đôi bạn làm việc ăn ý. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ endear trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới endear
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.