egress trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ egress trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ egress trong Tiếng Anh.
Từ egress trong Tiếng Anh có các nghĩa là con đường ra, quyền ra vào, sự ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ egress
con đường raverb |
quyền ra vàoverb |
sự raverb |
Xem thêm ví dụ
We could target ingress and egress to particular Neighborhoods. Ta có thể nhắm vào các lối ra vào ở các khu phố cụ thể. |
In New York City, I-78 continues through the limited access egress-only roundabout known as the Saint John's Rotary. Trong Thành phố New York, I-78 tiếp tục chạy qua vòng xoay chỉ dành làm lối ra được biết với tên gọi là "Saint John's Rotary". |
Egress? Đường rút lui? |
Building codes require a second means of egress, in case of fire. Mã xây dựng đòi hỏi một phương tiện thứ hai đi ra, trong trường hợp có hỏa hoạn. |
Or are you finding Gabrielle's egress too distracting? Hay cậu muốn vui vẻ với Gabrielle hả? |
Anyone not presenting this code upon egress, will be detained. Bất cứ ai không nêu được mã này sẽ bị bắt giữ. |
The line extends into the sea from the Military Demarcation Line (MDL), and consists of straight line segments between 12 approximate channel midpoints, extended in an arc to prevent egress between both sides. Đường phân giới kéo dài ra biển từ giới tuyến quân sự (MDL), và bao gồm các đoạn thẳng giữa 12 Điểm giữa các kênh, mở rộng trong một vòng cung ngăn ngừa lối ra giữa cả hai bên. |
A direct attack on the Danish lines failed but, later in the year, Alfred saw a means of obstructing the river so as to prevent the egress of the Danish ships. Một cuộc tấn công trực tiếp vào phòng tuyến của người Danes đã thất bại nhưng trong năm sau đó, Alfred đã tìm ra cách ngăn trở dòng sông để ngăn chặn các lối ra của tàu Đan Mạch. |
Some of the problems have been addressed since, but as of 2006 the facility still presented multiple safety issues related to access and egress, and was considered prone to the occurrence of another emergency situation in the event of high attendance. Kể từ đó một số vấn đề đã được giải quyết, song đến năm 2006 hạ tầng vẫn thể hiện nhiều vấn đề về an toàn, và bị cho là dễ xảy ra sự cố khi có tình huống khẩn cấp khác trong một sự kiện đông người tham gia. |
Egress to the roof. Đi ra mái nhà. |
Minimal flexibility on approach routes, funeral seating, egress. Những con đường đến nơi diễn ra lễ tang cũng không được thông suốt. |
But from January to November the beached whale's spout is both ingress or egress. Kể từ tháng giêng cho đến tháng mười một cái vòi cá voi vừa hút vào vừa đẩy ra liên tục |
Fucking savages have blocked us from egress. Bọn man rợ đó đã chặn lối ra. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ egress trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới egress
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.