dynamite trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dynamite trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dynamite trong Tiếng Anh.
Từ dynamite trong Tiếng Anh có các nghĩa là mìn, đinamit, chất nổ, Dynamit. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dynamite
mìnnoun (class of explosives) Come on, let's get this dynamite somewhere safe. Thôi, hãy đem số mìn này tới một chỗ nào an toàn. |
đinamitverb (class of explosives) |
chất nổnoun Even 30 years ago, pathologists and blood-bank personnel were advised: “Blood is dynamite! Ba mươi năm trước đây các nhà bệnh lý học và nhân viên ngân hàng máu cũng đã được khuyên rằng: “Máu là chất nổ! |
Dynamit
|
Xem thêm ví dụ
The image of Thomas Jefferson was originally intended to appear in the area at Washington's right, but after the work there was begun, the rock was found to be unsuitable, so the work on the Jefferson figure was dynamited, and a new figure was sculpted to Washington's left. Ban đầu người ta dự định tạc tượng Thomas Jefferson về phía bên phải của tượng Washington, nhưng sau khi tiến hành chạm khắc, người ta thấy khối đá ấy không phù hợp nên đã phá nổ khối đá mang hình Jefferson này và tạc một bức tượng mới bên trái tượng Washington. |
Riding a shark with 250 pounds of dynamite strapped to his chest into the mouth of an active volcano! Cưỡi cá mập cùng 100 cân chất nổ quấn quanh ngực, nhảy vào miệng núi lửa đang phun trào! |
Dynamite, which coincidentally is closely related to the word dynasty, has as much to do with familial persuasion as it does etymology. Thuốc nổ, tình cờ lại liên quan chặt chẽ với từ triều đại, nó dính dáng nhiều đến sự thuyết phục của gia đình như từ nguyên học cho thấy. |
A little dynamite for you black fellas to play with. Có ít thuốc nổ cho bọn mày chơi này! |
Boom goes the dynamite. phang hàng ngàn lần mới đã! |
Did it have anything to do with dynamite? Nó có liên quan gì đến thuốc nổ không? |
If we use dynamite, the element of surprise is gone. Nếu chúng ta dùng thuốc nổ, yếu tố bất ngờ sẽ không còn. |
Isn't it a cord of dynamite? ♫ Có phải một sợi dây mìn |
They didn't have any dynamite and they ran out of black guys, so they just had to leave it here, in the middle of the street. Họ không có thuốc nổ và cũng chả có dân da đen, nên họ đành để mặc nó ở giữa đường. |
Now, that was a terrible decision for me to have to make, and it was political dynamite, frankly. Với tôi đó là một quyết định kinh khủng, đó là quyết định chính trị thẳng thắn và táo bạo. |
Dynamite? Thuốc nổ? |
Produced by Labrinth, the performers consist of: Chipmunk, Dot Rotten, Ed Sheeran, Ms. Dynamite, Mz. Với sự sản xuất của Labrinth, các ca sĩ thể hiện bao gồm: Chipmunk, Dot Rotten, Ed Sheeran, Ms. Dynamite, Mz. |
Nobel found that when nitroglycerin was incorporated in an absorbent inert substance like kieselguhr (diatomaceous earth) it became safer and more convenient to handle, and this mixture he patented in 1867 as "dynamite". Nobel thấy rằng khi Nitroglycerin kết hợp với một chất hấp thu trơ như Kieselguhr (đất có nhiều tảo cát hay còn gọi là đất mùn) nó trở nên an toàn và dễ sử dụng hơn, và ông được trao bằng sáng chế hỗn hợp đó năm 1867 với cái tên Dynamite. |
Dynamite. Thuốc nổ. |
Is there any indication why Whitney would steal dynamite? Có gợi ý gì về lý do Whitney trộm thuốc nổ không? |
That wagon's got dynamite in it. Toa xe đó có thuốc nổ ở trong. |
Come on, let's get this dynamite somewhere safe. Thôi, hãy đem số mìn này tới một chỗ nào an toàn. |
Find out how much dynamite you're gonna need. Nghiên cứu coi chúng ta sẽ cần bao nhiêu thuốc nổ. |
But, Jim, without Mr. Scott on board, who exactly is qualified to just pop open a four-ton stick of dynamite? Jim, không có Scott trên phi thuyền, ai có đủ trình độ để mở 4 tấn thuốc nổ ra chứ? |
A seismic source can be simple, such as dynamite, or it can use more sophisticated technology, such as a specialized air gun. Một nguồn địa chấn có thể đơn giản, như là dynamit, hoặc có thể là thiết bị tinh vi, như là súng hơi chuyên dụng. |
Is it true that you dynamited a wagon full of prospectors in the Western Territories last spring? Có đúng không rằng ông đã đặt thuốc nổ một toa tàu đầy những người đào vàng ở những vùng phía Tây mùa xuân năm ngoái phải không? |
The suitcase contained explosives, sticks of dynamite, of ablonite EG antifreeze, twenty-four millimetres in diameter. Va li đựng chất nổ, những thỏi cốt mìn, chất ablonite EG chống đông có đường kính hai mươi tư milimet. |
Combined nuclear arsenals of United States and Soviet alone contain bombs equivalent to 5 tons of dynamite for each person on earth. Tổng số khí giới hạch tâm trên thế giới tương đương với khoảng 5 tấn mìn cho mỗi người trên đất. |
You' re flying outside the hive, talking to humans that attack our homes with power washers and M- #s!One- eighth a stick of dynamite! Cậu bay ra ngoài tổ, nói chuyện với con người tấn công nhà của chúng ta với vòi phun và M- #s! hay một thanh thuốc nổ |
They contribute using explosives such as dynamite or anti-tank grenades to destroy vehicles such as tanks. Họ đóng góp bằng cách sử dụng thuốc nổ và lựu đạn chống tăng để tiêu diệt các loại xe như xe tăng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dynamite trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới dynamite
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.