during the day trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ during the day trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ during the day trong Tiếng Anh.
Từ during the day trong Tiếng Anh có nghĩa là ban ngày. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ during the day
ban ngàyadverb They attack our drones at night, and try to kill me during the day. Chúng tấn công máy bay tự động vào ban đêm, và cố giết tôi vào ban ngày. |
Xem thêm ví dụ
Adults nectar at flowers during the day. Con lớn hút mật hoa vào ban ngày. |
Take your quit card with you at all times, and read it frequently during the day Luôn mang theo bảng cai thuốc và thường xuyên đọc trong ngày |
He could not work during the day, and his abdominal pains tormented him at night. Ông không thể làm việc ban ngày, còn tối đến lại bị những cơn đau bụng hành hạ. |
Another example is the ban on trucks passing main avenues during the day. Một ví dụ khác là lệnh cấm xe tải qua những con đường chính trong ngày. |
Meetings for field service were held at various times during the day to accommodate all in the congregation. Các buổi họp để đi rao giảng được tổ chức vào nhiều giờ khác nhau trong ngày để tạo điều kiện thuận lợi cho mọi người trong hội thánh. |
During the day, street or business witnessing may yield better results. Vào ban ngày, việc làm chứng trên đường phố hoặc ở khu thương mại có thể mang lại kết quả tốt hơn. |
It feeds on land during the night and, if the air is humid enough, also during the day. Chúng kiếm ăn trên bờ vào ban đêm và cả ban ngày nếu trời đủ ẩm ướt. |
This gives me something fresh to meditate on during the day.” —Marie, baptized 1935. Điều này cho tôi những ý tưởng mới mẻ để suy ngẫm trong ngày”.—Marie, báp têm năm 1935. |
It's fine during the day when the main rooms are flooded with sunlight. Mọi thứ vẫn ổn suốt cả ngày khi những phòng chính tràn ngập ánh nắng. |
What we see during the day is our landscapes. Cái ta thấy ban ngày là những cảnh quan, |
They are mostly active during the day. Chúng hoạt động chủ yếu vào ban ngày. |
We're safe during the day, huh? Vậy ban ngày chúng tôi được an toàn sao? |
It's strong enough to help you forget what you've seen during the day. Nó đủ mạnh để giúp em quên đi những gì em chứng kiến trong ngày. |
Take advantage of moments during the day to visit with your children individually. Hãy tận dụng những giây phút trong ngày để trò chuyện hỏi han riêng con cái của mình. |
The western hartebeest is mainly active during the day. Các con Linh dương sừng cong phía tây là chủ yếu hoạt động vào ban ngày. |
That's not a problem during the day. Ban ngày thì không sợ đâu con. |
Similar boundaries from downwind on lakes and rivers during the day, as well as offshore landmasses at night. Các ranh giới tương tự từ gió đi xuống trên các hồ và sông trong ngày, cũng như các vùng đất xa bờ vào ban đêm. |
They will usually roost during the day, and will forage at night. Chúng thường ẩn mình vào ban ngày và hoạt động về đêm. |
They attack our drones at night, and try to kill me during the day. Chúng tấn công máy bay tự động vào ban đêm, và cố giết tôi vào ban ngày. |
So we started bringing in classes during the day. Vậy là bọn tôi mở thêm lớp ban ngày. |
At what time during the day do you start to feel tired and drowsy? Vào thời gian nào trong ngày bạn bắt đầu cảm thấy mệt mỏi và buồn ngủ? |
She supported our family by teaching school during the day and teaching piano lessons at night. Bà đã nuôi sống gia đình chúng tôi bằng cách dạy học vào ban ngày và dạy piano vào ban tối. |
Such a trial had to be held during the day, not after sundown. Cuộc xét xử đó phải diễn ra ban ngày, chứ không phải sau khi mặt trời lặn. |
No one's home during the day. Ban ngày mọi người đi vắng hết. |
It is nocturnal and rests in deep burrows during the day. Nó sống về đêm và nằm sâu trong các hang hốc vào ban ngày. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ during the day trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới during the day
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.