dusk trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dusk trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dusk trong Tiếng Anh.
Từ dusk trong Tiếng Anh có các nghĩa là chạng vạng, hoàng hôn, lúc chạng vạng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dusk
chạng vạngnoun (period of time at the end of day when sun is below the horizon but before full onset of night) But it was already dusk, and I didn’t know for sure where I was. Nhưng trời đã chạng vạng tối và tôi không biết chắc tôi đang ở đâu. |
hoàng hônnoun Opens up at dusk and dawn every day. Mở ra vào hoàng hôn và bình minh mỗi ngày. |
lúc chạng vạngadjective At dusk two policemen rescued us. Vào lúc chạng vạng có hai cảnh sát đến giải thoát chúng tôi. |
Xem thêm ví dụ
But it was already dusk, and I didn’t know for sure where I was. Nhưng trời đã chạng vạng tối và tôi không biết chắc tôi đang ở đâu. |
It was already dusk, and the lamps were just being lighted as we paced up and down in front of Briony Lodge, waiting for the coming of its occupant. Nó đã được hoàng hôn, và các loại đèn được chỉ được thắp sáng như chúng ta nhịp độ lên xuống ở phía trước của Briony Lodge, chờ đợi sắp tới của người cư ngụ của mình. |
The New Zealand battalion withdrew, crossing the Pineios river; by dusk, they had reached the western exit of the Pineios Gorge, suffering only light casualties. Tiểu đoàn New Zealand phải rút lui qua sông Pineios; và cho đến buổi chiều thì họ đến được lối thoát ở phía tây là hẻm núi Pineios, và chỉ chịu thương vong không đáng kể. |
They feed most actively at dusk and through the night mostly on bottom-dwelling insects, worms, amphipods, and other small invertebrates. Chúng ăn tích cực nhất vào lúc hoàng hôn và qua đêm chủ yếu là côn trùng dưới đáy, sâu, amphipods, và động vật không xương sống nhỏ khác. |
The blasts occurred shortly before dusk as shoppers crowded to buy food for the evening meal that breaks the daily fast during the Muslim holy month of Ramadan. Vụ nổ xảy ra trước khi trời tối, mọi người đi mua sắm đong đúc cho bữa tối hôm đó, nó đã phá vở tháng thánh lễ Ramadan của người Hồi giáo. |
"Dusk Till Dawn" is a pop power ballad. "Dusk Till Dawn" là một bản power ballad nhạc pop. |
Aeolus, in varying interpretations the ruler or keeper of the four winds, has also been described as Astraeus, the god of dusk who fathered the four winds with Eos, goddess of dawn. Aeolus, trong nhiều cách truyền đạt khác nhau là người cai quản hoặc người giữ bốn loại gió, ông còn được mô tả là Astraeus, vị thần bóng tối có con là bốn loại gió với Nữ thần bình minh. |
Dusk rose tea eases fever. Trà Hoa Hồng Hoàn Hôn giúp làm giảm sốt. |
Jerusalem is shrouded in the soft light of dusk as the full moon rises over the Mount of Olives. Thành Giê-ru-sa-lem chìm trong ánh sáng mờ đục, trong khi trăng tròn mọc lên trên Núi Ô-li-ve. |
They feed during dawn and dusk, by moving into open water or approaching the shore. Chúng kiếm ăn vào buổi bình minh và hoàng hôn, bằng cách di chuyển vào trong nước hoặc tiếp cận bờ. |
Then the nineteen mules were loaded with thirty-seven robbers in jars , and the jar of oil , and reached the town by dusk . Sau đó 19 con la chất đầy ba mươi bảy tên cướp với những chiếc vại , và cả vại dầu nữa , và đi vào thành lúc nhá nhem tối . |
From dusk to midnight, the floodlights illuminate the entire tower. Từ hoàng hôn đến nửa đêm, các bóng đèn chiếu sáng rọi vào toàn bộ tháp. |
You've been seasoned by wind, dusk and sunlight. Bạn từng nếm đủ gió, bụi và ánh sáng mặt trời. |
The games released in North America are: Digimon World, Digimon World 2, Digimon World 3, Digimon World 4, Digimon Digital Card Battle, Digimon Rumble Arena, Digimon Rumble Arena 2, Digimon Battle Spirit, Digimon Battle Spirit 2, Digimon Racing, Digimon World DS, Digimon World Data Squad, Digimon World Dawn and Dusk, Digimon World Championship, and Digimon Masters. Các trò chơi được phát hành ở Bắc Mỹ: Digimon World, Digimon World 2, Digimon World 3, Digimon World 4, Digimon Digital Card Battle, Digimon Rumble Arena, Digimon Rumble Arena 2, Digimon Battle Spirit, Digimon Battle Spirit 2, Digimon Racing, Digimon World DS, Digimon World Data Squad, Digimon World Dawn and Dusk, Digimon World Championship và Digimon Masters. |
And before your feet stumble on the mountains at dusk. Trước khi chân các người vấp trên núi lúc nhá nhem tối. |
They used to come round my door at dusk to nibble the potato parings which I had thrown out, and were so nearly the color of the ground that they could hardly be distinguished when still. Họ đã sử dụng đến vòng cửa nhà tôi vào lúc hoàng hôn để nhấm nháp da vụn khoai tây mà tôi đã ném ra, và gần như màu sắc của mặt đất mà họ khó có thể được phân biệt khi vẫn còn. |
Superintended by the pigs, all the animals worked long shifts which lasted from dawn till dusk. Dưới sự giám sát của những con heo, tất cả con thú làm việc vượt thời gian từ sáng sớm tới mờ tối. |
Let's just enjoy the dusk. Hãy cứ thưởng thức hoàng hôn. |
Just before dusk, the North Vietnamese division ringing the rubber plantation sprang its attack. Trước lúc hoàng hôn, sư đoàn Bắc Việt Nam bao quanh đồn điền cao su bắt đầu mở trận tấn công. |
3 As dusk falls, a lovely full moon likely shines forth as a reminder that Jehovah determines times and seasons. 3 Vào lúc chạng vạng tối, một vầng trăng đầy đặn tuyệt đẹp tỏa chiếu như để nhắc nhở rằng Đức Giê-hô-va là Đấng xác định kỳ và mùa (Công-vụ các Sứ-đồ 1:7). |
The spider builds a spiral orb web at dawn or dusk, commonly in long grass a little above ground level, taking it approximately an hour. Loài nhện này tạo một mạng nhện hìh quả cầu xoắn ốc vào lúc bình minh hoặc hoàng hôn, thường trong cỏ lâu một chút so với mặt đất, khoảng một giờ. |
In addition to the expected large size of the search area (about 150 times the area of a full moon), this search was challenging because the search area was near the Sun in the sky and thus visible for at most a few hours after dusk for any given telescope. Ngoài thử thách đó là phạm vi tìm kiếm rộng trên bầu trời (bằng khoảng 150 diện tích của trăng tròn), cuộc tìm kiếm cũng bị ảnh hưởng bởi vùng phạm vi nằm khá gần Mặt Trời trên bầu trời và chỉ có thể quan sát được trong vài tiếng sau hoàng hôn đối với bất kỳ một kính thiên văn trên mặt đất nào. |
Just at dusk a boy came with a great big fish and wanted to know if we would pay for it. Vào lúc hoàng hôn, một đứa con trai mang tới một con cá lớn và hỏi chúng tôi có muốn mua không. |
T. grallator hunts mainly from dusk, through the evening, to dawn. De Courcy đối phó cầm chừng, chờ sáng. |
Fullmetal Alchemist: Daughter of the Dusk), was released on December 10, 2009, for the same console. "Fullmetal Alchemist: Daughter of the Dusk"), được phát hành vào ngày 10 tháng 12 năm 2009, cho cùng hệ máy. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dusk trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới dusk
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.