durian trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ durian trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ durian trong Tiếng Anh.
Từ durian trong Tiếng Anh có các nghĩa là sầu riêng, quả sầu riêng, cây sầu riêng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ durian
sầu riêngnoun (fruit) I like eating durian. Tôi thích ăn sầu riêng. |
quả sầu riêngnoun (fruit) |
cây sầu riêngnoun |
Xem thêm ví dụ
The fruit of the durian, Durio zibethinus is famous, tasting better than it smells. Quả của sầu riêng (Durio zibethinus) cũng rất đáng chú ý, có vị ngon hơn là cảm giác ban đầu mà mùi của nó đưa lại. |
In 1991 Constable worked with the local Malaccan government on a project to fill the Durian Tunggal Dam. Năm 1991 Constable đã làm việc với chính quyền địa phương Malacca về một dự án để lấp đầy Đập Durian Tunggal. |
To this day, the economy of Balik Pulau still relies heavily on agriculture; Penang's most famous produce, including nutmegs, cloves and durians, are grown and harvested in the town. Cho đến ngày nay, nền kinh tế của Balik Pulau vẫn phụ thuộc nhiều vào nông nghiệp; Sản phẩm nổi tiếng nhất của Penang, bao gồm hạt nhục đậu khấu, đinh hương và sầu riêng, được trồng và thu hoạch tại thị trấn. |
Durian fruit has a succulent creamy inside and is enjoyed by many despite its strong odor Sầu riêng là loại quả có thịt béo mọng và được nhiều người thích dù có mùi khó ngửi |
Durian struck southern Vietnam early on December 5 as a tropical storm before diminishing to a tropical depression. Bão Durian đổ bộ vào miền Nam Việt Nam vào đầu ngày 5 tháng 12 ở mức bão nhiệt đới trước khi giảm dần thành áp thấp nhiệt đới. |
For example , Vietnamese shrimp and durian will enter the Japanese market dutyfree immediately upon the FTA 's taking effect , not only increasing Vietnamese exports but also boosting local employment . Ví dụ như , tôm và sầu riêng của Việt Nam được miễn thuế khi vào thị trường Nhật Bản ngay sau khi FTA có hiệu lực không chỉ gia tăng lượng hàng xuất khẩu của Việt Nam mà còn thúc đẩy giải quyết công ăn việc làm ở địa phương . |
In Malaysia, it is known in Malay as durian belanda (Dutch durian) and in East Malaysia, specifically among the Dusun people of Sabah, it is locally known as lampun. Tại Malaysia, nó được gọi là sầu riêng belanda trong tiếng Mã Lai và Đông Malaysia, đặc biệt trong tộc người Dusun của tiểu bang Sabah, nó có tên địa phương là lampun. |
Some re-intensification occurred, with Durian reaching a secondary peak on December 3. Bão tiếp tục mạnh trở lại, với Durian đạt đỉnh điểm thứ cấp vào ngày 3 tháng 12. |
The first episode, called "Durian Breath" or "Nafas Durian" was shown online on August 18, 2010 in Disney Channel Asia website & Disney Channel Asia's YouTube channel. Tập đầu tiên, được gọi là "Durian Breath" đã được chiếu trực tuyến vào ngày 18 tháng 8 năm 2010 trên website Disney Channel Asia. |
These have also contributed to the town's growing tourism sector; Balik Pulau's reputation for its wide variety of durians, for instance, attracts hordes of tourists between May and August each year. Những điều này cũng đã góp phần vào ngành du lịch đang phát triển của thị trấn; Danh tiếng của Balik Pulau đối với nhiều loại sầu riêng, ví dụ, thu hút đám du khách giữa tháng 5 và tháng 8 hàng năm. |
The name Durian was submitted by Thailand and refers to a Southeast Asian fruit of the same name. Cái tên Durian được Thái Lan đề xuất và nó có nguồn gốc từ tên một loại trái cây của vùng Đông Nam Á (Durian có nghĩa là quả sầu riêng). |
Upin and Ipin are five-year-old Malaysian twins who reside with their elder sister Ros and grandmother Uda (whom they call Opah) in a village house in Kampung Durian Runtuh. Upin và Ipin là cặp song sinh 5 tuổi người Mã Lai cùng với chị gái Ros và bà Uda (tên thường gọi là Opah) trong ngôi làng Kampung Durian Runtuh (làng Chặt Sầu Riêng). |
However, the following was reported on Aug 14, 1991 in the New Straits Times, "TJC Atmos Engineers was hired by the Malacca Government to solve the State's water problems by filling up the 28-metre Durian Tunggal dam which dried up in January. Tuy nhiên, những tin tức tiếp theo đã được đăng lên vào ngày 14 tháng 8 năm 1991 trên tờ New Straits Times, "TJC Atmos Engineers đã được Chính quyền Malacca thuê để giải quyết các vấn đề về nước của Tiểu bang bằng cách lấp đầy con đập Durian Tunggal dài 28 mét khô cạn vào tháng Giêng. |
I like eating durian. Tôi thích ăn sầu riêng. |
While for people in Brunei Darussalam this fruit is popularly known as "Durian Salat", widely available and easily planted. Trong khi đối với người dân ở Brunei Darussalam loại quả này thường được gọi là "sầu riêng Salat", dễ trồng và được trồng khắp nơi. |
Fruit dishes, snacks, and desserts are also popular, most made from durian and bananas. Các món quả, đồ ăn nhẹ và tráng miệng cũng phổ biến, hầu hết làm từ sầu riêng và chuối. |
"Travel Indonesia Guide – How to appreciate the 'Big Durian' Jakarta". Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 2 năm 2008. ^ “Travel Indonesia Guide – How to appreciate the 'Big Durian' Jakarta”. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ durian trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.